Đang thực hiện

140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống

Thời gian đăng: 02/04/2019 10:31
 
Để thuận tiện trong việc giao tiếp cùng người Hàn Quốc, các bạn hãy chuẩn bị cho mình các từ vựng tiếng Hàn thông dụng dưới đây. Với 140 từ dưới đây, SOFL mong rằng các bạn sẽ học tập và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Hàn.
 

140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống

 
 
 
tu-vung-thong-dung
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng
 
  1. Cũng: 또
  2. Học sinh: 학생
  3. Sinh viên: 대학생
  4. Thầy giáo/ cô giáo: 선생님
  5. Dòng sông: 강
  6. Núi: 산
  7. Đất: 땅
  8. Bầu trời: 하늘
  9. Chợ: 시장
  10. Hoa quả: 과일
  11. Tiệm ăn: 식당
  12. Tủ lạnh: 냉장고
  13. Ti vi: 텔레비전
  14. Máy tính: 컴퓨터
  15. Cái bàn: 상
  16. Biển: 바다
  17. Mặt trời: 태양
  18. Trăng: 달
  19. Gió: 바람
  20. Mưa: 비
  21. Rạp hát: 극장
  22. Phim: 영화
  23. Vé: 표
  24. Nếu, lỡ ra: 만약
  25. Cho nên: 그래서
  26. Tuy vậy nhưng: 그렇지만
  27. Máy bay: 비행기
  28. Nhà trường: 학교
  29. Rượu: 소주
  30. Bia: 맥주
  31. Bóng đá: 축구
  32. Sân vận động:  운동장
  33. Sân bay: 공항
  34. Đồ vật: 물건
  35. Quá: 너무
  36. Vừa mới: 아까
  37. Nhưng mà: 그런데
  38. Với, cùng với: 와
  39. Nếu không thì: 안그러면
  40. Chào: 인사하다
  41. Công ty: 회사
  42. Nhà: 집
  43. Đường phố: 도로
  44. Hy vọng: 희망하다
  45. Trở về: 돌아오다
  46. Đi về: 돌아가다
  47. Đóng: 닫다
  48. Mở: 열다 i
  49. Tháo: 풀다
  50. Ở ..:에서
  51. Từ …: 부터
  52. Đến: 까지
  53. Quạt: 선풍기
  54. Ga xe điện: 전철역
  55. Xe ô tô: 자동차
  56. Ghế: 의자
  57. Rất: 아주
  58. Hoàn toàn: 완전히
  59. Nấu: 요리하다
  60. Ăn cơm: 식사하다
  61. Dọn vệ sinh: 청소하다
  62. Mời: 초청하다
  63. Biếu, tặng: 드리다
  64. Yêu: 사랑하다
  65. Bán: 팔다
  66. Mua: 사다
  67. Đặt, để: 놓다
  68. Viết: 쓰다
  69. Đợi, chờ: 기다리다
  70. Trú, ngụ, ở: 머무르다
  71. Xem: 보다
  72. Chết: 죽다
  73. Sống: 살다
  74. Giết: 죽이다
  75. Say: 취하다
  76. Chửi mắng: 욕하다
  77. Nhờ, phó thác: 부탁하다
  78. Chuyển: 전하다
  79. Ăn: 먹다
  80. Uống: 마시다
  81. Mặc: 입다
  82. Nói: 말하다
  83. Đánh, đập: 때리다
  84. Đổi, thay, chuyển: 바꾸다
  85. Đồng hồ: 시계
  86. Công viên: 공원
  87. Vườn thú: 동물원
  88. Nữa: 더
  89. Có lẽ: 아마
  90. Nhất định: 반드시
  91. Chắc chắn: 꼭
  92. Ngay tức thì: 즉시
  93. Cùng, cùng với: 같이
  94. Hỏi: 묻다
  95. Trả lời: 대답하다
  96. Đứng: 서다
  97. Rửa: 씻다
  98. Giặt: 빨다
  99. Muốn làm: 하고싶다
  100. Ngủ: 자다
  101. Thức dậy: 일어나다
  102. Phê bình: 비평하다
  103. Tán dóc: 잡담하다
  104. Cười: 웃다
  105. Xuống: 내려가다
  106. Đếm: 계산하다
  107. Chuẩn bị: 준비하다
  108. Bắt đầu : 시작하다
  109. Gặp: 만나다
  110. Họp: 회의하다
  111. Ghét: 싫다
  112. Gửi: 보내다
  113. Mong muốn: 빌다
  114. Muốn (làm gì đó) động từ: +고싶다
  115. Học: 공부하다
  116. Ngồi: 앉다
  117. Nghe: 듣다
  118. Đến: 오다
  119. Đi: 가다
  120. Làm: 하다
  121. Nghỉ: 쉬다
  122. Bay: 날다
  123. Ăn cắp: 훔치다
  124. Lừa gạt: 속이다
  125. Quên: 잊다
  126. Nhớ: 보고싶다
  127. Lên: 올라가다
  128. Cho: 주다
  129. Mang đến: 가져오다
  130. Mang đi: 가져가다
  131. Gọi: 부르다
  132. Thích: 좋아하다
  133. Chạy: 뛰다
  134. Kéo: 당기다
  135. Đẩy: 밀다
  136. Cháy: 타다
  137. Trách móc: 책망하다
  138. Biết: 알다
  139. Không biết: 모르다
  140. Hiểu: 이해하다
 
Từ vựng tiếng Hàn đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong giao tiếp tiếng Hàn. Chắc chắn nếu không có từ thì bạn không thể nào nói chuyện hay có được một cuộc hội thoại hoàn chỉnh với người bản ngữ. Trong các cuộc phỏng vấn vào các công ty Hàn Quốc, cũng có rất nhiều bạn trẻ dù có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc 5 nhưng khi nói chuyện lại không biết dùng từ nào. Việc học từ mới và việc áp dụng được vào thực tế xem ra lại không dễ dàng như vậy.

Vai trò của tiếng Hàn trong đời sống

loi-ich-cua-tieng-han
Sử tiếng Hàn vào cuộc sống cũng như công việc

 
 
Tiếng Hàn đang ngày càng có vị trí ở nhiều lĩnh vực từ văn hóa, nghệ thuật cho đến công nghệ và kinh doanh. Quan hệ giữa Việt Nam và Hàn Quốc cũng ngày càng thân thiết và nâng cao mối quan hệ song phương lên tầm chiến lược. Đây chính là cơ hội cho người trẻ Việt Nam, có thể gia nhập các doanh nghiệp Hàn ngay trên Quốc gia của mình.
 
Hiện nay, tại Việt Nam các trung tâm và cơ sở đào tạo tiếng Hàn ngày một nhiều. Các trường THPT cũng bắt đầu đưa tiếng Hàn vào chương trình đào tạo chính. Điều đó cho thấy tiếng Hàn ngày càng có vị trí, và chắc chắn sẽ mở ra nhiều cánh cửa trong tương lai.
 
Người Việt vốn đã tiếp xúc với văn hóa, điện ảnh của Hàn Quốc từ những năm đầu 80 - 90. Sự xâm lấn của K - pop vào những năm đầu của thế kỷ 21 cũng đã chứng tỏ phần nào độ ảnh hưởng đến xu hướng “người học tiếng Hàn”. Các khu chế xuất, các tập đoàn lớn như SAMSUNG, LOTTE cũng có trụ sở tại Việt Nam. Đó là những điều kiện xác thực nhất để các bạn thấy tại sao chúng ta cần học tiếng Hàn ngay bây giờ.
 
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ 140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống cùng vai trò và tiềm năng của ngôn ngữ này trong tương lai. Hy vọng đó sẽ là gợi ý để các bạn có thể tham khảo và chọn cho mình một con đường đúng đắn.
 
 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác