Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: May mặc và vật liệu ngành may

Thời gian đăng: 21/01/2018 16:06

Cùng SOFL học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề may mặc. Đây là một ngành đang thu rất nhiều bạn trẻ Việt Nam sang Hàn Quốc làm việc và học tập. Các bạn đừng quên tích lũy dần cho mình kỹ năng sử dụng tiếng Hàn đấy nhé!
 

tu vung tieng han chu de may mac
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc

1. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề may mặc - Máy móc & công đoạn

Với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về may mặc, các bạn sẽ lần lượt được tìm hiểu về công đoạn, máy móc cùng các thuật ngữ chuyên ngành. Nếu bạn đang có định hướng theo ngành này, du học Hàn Quốc về thời trang, bạn hãy tìm hiểu thêm về các tài liệu tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Qua đó tích lũy thêm được từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu và cả văn hóa thời trang của người Hàn Quốc.

Trong bài học này, các bạn hãy cùng SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn cơ bản thông dụng nhất của ngành may mặc nhé:

  • 오바: Máy vắt sổ

  • 삼봉: Phần xử lý phần gấu áo và tay

  • 단추를 달다: Đơm nút áo

  • 작업지시서: Các thông số, tài liệu kỹ thuật

  • 자재카드: Bảng màu

  • 스타일: Mã hàng

  • 배색: Loại vải phối

  • 지누이도: Loại chỉ chắp

  • 미싱가마: Ổ máy

  • 특종미싱: Loại máy chuyên dụng

  • 연단기: Máy cắt đầu xà

  • 재단 (하다): Cắt may

  • 재단판: Bàn cắt

  • 재단기: Máy cắt

  • 아이롱(하다): Là, ủi

  • 미싱(하다): May

  • 미싱기: Máy may

  • 양면테이프: Loại mếch cuộn hai mặt

  • 지퍼: Loại khóa kéo

  • 니켄지퍼: Loại khóa đóng

  • 스테치사: Loại chỉ diễu

  • 다데테이프: Loại mếch cuộn thẳng

  • 바이어스테이프: Loại mếch cuộn chéo

  • 안감: Loại vải lót

  • 스넷: Loại cúc dập

  • 암흘테이프: Loại mếch cuộn nách

  • 품명: Tên hàng

  • 원단: Loại vải chính

  • 리뱃: Đinh vít

  • 매인라벨: Loại mác chính

  • 캐어라벨: Kiểu mác sườn

  • 품질보증택: Thẻ chất lượng

  • 우라: Mặt trái của vải

  • 오무데: Mặt phải của vải

  • 단추: Khuy, nút áo

  • 단추를 끼우다: Cái cài nút áo

  • 보자기: Loại vải bọc phía ngoài

  • 밑단: Cái gấu áo

  • 주머니: Túi

  • 몸판: Thân áo

  • 앞판: Thân trước

  • 뒤판: Thân sau

  • 에리(깃): Cổ áo

  • 소매: Tay áo

  • 긴소매 (긴판): Tay dài

  • 반판: Tay ngắn

  • 부소매 (칠부소매): Tay lửng

  • 솔기: Đường nối

2. Từ vựng tiếng Hàn các vật liệu trong may mặc

  • 족가위: Kéo bấm

  • 샤프: Bút chì kim

  • 샤프짐: Ruột chì kim

  • 스냅: Móc cài, khuôn kẹp

  • 타래: một bó, một cuộn (len)

  • 땀: Mũi khâu

  • 핀: Cái ghim

  • 시로시펜: Loại bút đánh dấu

  • 색자고: Phấn màu

  • 손바늘: Loại kim khâu tay

  • 바늘에 실을 꿰다: Xâu kim, xỏ chỉ…

  • 마름자: Thước đo quần áo

  • 부자재: Nguyên phụ liệu

  • 뜨개질 바늘: cây kim đan len

  • 바늘끝: mũi kim

  • 칼: Con dao

  • 송굿: Cái dùi

  • 줄자: Cái thước dây

  • 털실: Sợi len

  • 스쿠이바늘: Kim vắt gấu

  • 핑킹 가위: Loại kéo răng cưa

  • 패턴, 양식: Mẫu, mô hình

  • 조가위: Kéo cắt chỉ

  • 바늘: Kim may

  • 실: Chỉ

  • 미싱바늘: Kim máy may

  • 바보펜: Loại bút bay màu

  • 북집: Con thoi

  • 오바로크바늘: Kim vắt sổ

  • 나나인치바늘: Kim thùa bằng

  • 재단칼: Dao cắt

  • 노로발: Chân vịt

  • 스풀 실: Ống chỉ

  • 바늘 겨레: Gối cắm kim (của thợ may)

  • 헛기침 바인딩: Đường viền, đường vắt sổ (áo, quần)

Hàn Quốc - Kinh đô thời trang và may mặc tại Châu Á

Nhắc đến Hàn Quốc, người ra sẽ nhớ ngay đến đất nước của giới trẻ, của trào lưu và của những ảnh hưởng của thời trang. Hàn Quốc có một sự khéo léo mà rất ít Quốc gia nào có thể làm được, đó chính là đưa thời trang thẩm mỹ vào các bộ phim thần tượng. Từ đó gây sức ảnh hưởng lớn đến giới trẻ ở Châu Á, họ bắt chước và ăn mặc giống với các idol, họ truy tìm các bộ trang phục mà thần tượng của mình mặc. Một cách pr sản phẩm vô cùng hiệu quả và đánh trúng vào tâm lý của người dùng.

Qua việc học các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành quần áo, các bạn có thể tìm thêm các chủ đề thú vị mà mình quan tâm như: từ vựng tiếng Hàn về máy bay, từ vựng tiếng Hàn về xe cộ, từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm,.... mỗi ngành nghề, mỗi chủ đề sẽ đem đến cho bạn những nội dung cần thiết và sự hiểu biết nhất định.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập ngày càng tiến bộ, cải thiện vốn từ vựng tiếng Hàn của mình và giao tiếp tiếng Hàn tốt hơn từng ngày.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác