Đang thực hiện

20 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Thời gian đăng: 24/02/2017 10:24

Cuộc sống hàng ngày là một chủ đề quen thuộc và thiết yếu nhất mà không riêng ngôn ngữ nào mà ngay cả với giao tiếp tiếng Hàn thì nó cũng đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu.
 

Kinh nghiệm học tiếng hàn giao tiếp hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn giao tiếp hiệu quả

 

Để học giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả thì những câu nói thông dụng trong cuộc sống hàng ngày là những kiến thức mà bạn cần nắm chắc để có thể xây dựng cho mình những nét văn hóa ứng xử phù hợp với ngôn ngữ mà mình đang theo học.

Câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong chào hỏi.

  1. 안녕하세요. (annyeonghaseyo) : Xin chào. (Đây là cách thường dùng nhất ở Hàn Quốc, dùng để chào người bạn gặp lần đầu tiên hoặc người lớn tuổi hơn).

  2. 안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka): Xin chào ( Chào một cách trinh trọng  và thông dụng các tỉnh Hàn Quốc và  Bắc Triều Tiên

  3. 안녕. (annyeong) Xin chào (Chào theo kiểu thân mật khi gặp gỡ với bạn bè hay người trẻ hơn

  4. 여보세요. (yeoboseyo): Xin chào ( Dùng khi trả lời điện thoại).

  5. 좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida) Xin chào ( dùng cho buổi sáng).

  6. 좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)   Xin chào (dùng cho buổi tối).

  7. 안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)  Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon

  8. 안녕히 계세요.(Annyong-hi gyeseyo.) Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

  9. 안녕히 가세요 (Annyeong-hi gaseyo.) Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

  10. 안녕히게세요. 또봐요(An young hi ke se yo. tto boa yo) Tạm biệt. Hẹn gặp lại

    Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản thường dùng.

  1. .(.) (Ne/ye.) Đúng, Vâng

  2. ‘만나서 반갑습니다.  (Man na so ban gap sưm mi ta)  Rất vui được làm quen

  3. 감사합니다. (Kamsahamnida): Cám ơn

  4. 미안합니다.(죄송합니다.) (Mianhamnida./Joesong-hamnida.)Xin lỗi.

  5. 알겠어요 (Al get so yo)Tôi biết rồi

  6. 모르겠어요(Mo rư get so yo) Tôi không biết

  7. 부탁합니다. (butakamnida) Làm ơn/xin vui lòng.

  8. 어서 오세요. (Eoseo oseyo.)Chào mừng, chào đón.

  9. 어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?) Bạn khỏe không?

지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)   Tôi khỏe, cảm ơn.

  1. 성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?) Bạn tên gì?

이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida) -       Tên tôi là ______ .

>>> Xem thêm: Hoc tieng han quoc mien phi

Với 20 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày trong bài viết trên sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn để đạt những kết quả tốt nhất cho mình


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác