Đang thực hiện

Những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

Thời gian đăng: 17/02/2020 10:19
Trung tâm tiếng Hàn SOFL sau đây sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm được người Hàn sử dụng nhiều khi giao tiếp.
hoc tieng han giao tiep
 

1.저는 바빠요. chơ-nưn -ba-ba-yô. Tôi bận.

2.좋아요! chô-a-yô. Tốt!
3.안 되요.an-tuê-yô. không được
4.아직 안되요. a-chik-an-tuê-yô. Chưa được.
5.알겠습니다.ai-kết-sưm-ni-tà. Tôi hiểu rồi.
6.알았어요. al-rát-sờ-yô. Tôi biết rồi.
7.나는 몰라요.na-nưn-mô-la-yô. Tôi không biết.
8.저는 시간이 없어요. chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô. Tôi không có thời gian.
9.맛있습니다. ma-xít-sưm-ni-tà. Ngon lắm!
10.사랑해요. sa-rang-he-yô. Tôi yêu em.
11.저는 못해요. chơ-nưn-mốt-he-yô. Tôi không làm được.
12. 이름이 뭐예요? i-rư-mi-muơ-yê-yô? Tên bạn là gì?
13.집은 어디예요? chi-pưn-ơ-ti-yê-yô? Nhà bạn ở đâu?
14. 김선생님 여기 계세요? Kim-sơn-seng-nim-yơ-gi-kyê-sê-yô? Ông Kim có ở đây không?
15.미스김 있어요? mi-sư-Kim-ịt-sơ-yô? Có cô Kim ở đây không?
TỪ VỰNG MẦU SẮC TRONG TIẾNG HÀN
흰색 [hin-sek] Trắng.
검은색 [gơ-mun-sek] Đen.
빨간색 [ppal-gan-sek] Đỏ.
노란색 [nô-ran-sek] Vàng.
파란색 [pa-ran-sek] Xanh nước biển.
초록색 [chô-rôk-sek] Xanh lá cây.
연두색 [yơn-du-sek] Xanh sáng.
보라색 [bô-ra-sek] Mầu tía.
갈색 [gal-sek] Mầu nâu.
- Tên bạn là gì?
이름이 뭐예요?
i-rư-mi muơ-yê -yô?
- Ai đó ?
누구예요?
nu-cu-yê -yô
- Người đó là ai?
그사람은 누구예요?
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?
- Bạn ở đâu đến?
어디서 오셧어요?
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
- Có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요?
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô
- Bây giờ bạn đang ở đâu?
지금 어디예요?
chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?
- Nhà bạn ở đâu?
집은 어디예요?
chi-pưn ơ-ti-yê -yô?
- Ông Kim có ở đây không?
김선생님 여기 계세요?
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?
- Cô Kim có ở đây không?
미스김 있어요?
mi-xư -kim ít-xơ-yô
- Cái gì vậy?
뭐예요?
muơ-yê -yô
- Taï isao?
왜요?
oe-yô
- Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
어때요?
Ơ-te-yô
- Khi nào/bao giờ?
언제 예요?
Ơn-chê -yê -yô
- Caí này là gì?
이게 뭐예요?
i-kê muơ-yê -yô
- Caí kia là gì?
저게 뭐예요?
chơ-kê muơ-yê -yô
- Bạn đang làm gì vậy?
뭘 하고 있어요?
muơl ha-kô -ít-xơ-yô
- Bao nhiêu tiền?
얼마예요?
Ơl-ma-yê -yô
TỪ VỰNG GIA ĐÌNH HỌ HÀNG (II)
1.형부 hyơng-bu. Anh rể
2.매제 me-chê.Em rể
3.형수 hyơng-xu.Chị dâu
4.제수씨 chê -su-si.Em dâu
5.형제 hyơng-chê.Anh em
6.매 nam-me. Chị em (trai)
7.자매 cha-me. Chị em (gái)
8.아들 a-tưl.Con trai
9.딸 tal.Con gái
10.맏아들 mát-a-tưl. Con trai đầu
11.맏딸 mát-tal. Con gái đầu
12.막내아들 mal-ne-a-tưl. Con trai út.
13.막내딸 mak-ne-tal.Con gái út
14.자녀 cha-nyơ. Con cái
15.손자 xôn-cha.Cháu chắt
16.조카 chô -kha.Cháu trai
17.손녀 xôn-nyơ.Cháu gái
18.편 nam-pyơn.chồng
19.내 a-ne.Vợ
20.집사람 chíp-xa-ram.Bà xã/ông xã
21.장모님 chang-mô -nim.Mẹ vợ
22.장인 chang-in.Bố vợ
23.시아버지 xi-a-bơ-chi.Bố chồng
24.시어머니 xi-ơ-mơ-ni.Mẹ chồng
25.며느리 myơ-nư-ri.Con dâu
26.사위 xa-uy.Con rể
27.친척 shin-shớk.Họ hàng
28.이웃 i-út .Hàng xóm
29.양아버지 yang-a-bơ-chi.Bố nuôi
30.양자 yang- cha.Con nuôi
31.계부 kyê - bu.Bố ghẻ
32.계모 kyê - mô.Mẹ ghẻ
Các bạn click vào link hình ảnh bài viết bên dưới ủng hộ cho mình với nhé!
kam-sa-ham-ni-tà! ^^

TỪ VỰNG GIA ĐÌNH HỌ HÀNG (I)

1.조부 chô-bu. Ông tổ
2.할아버지 ha-la-bơ-chi. Ông nội
3.할머니 hal-mơ-ni. Bà nội
4.외할아버지 uê -ha-la-bô-chi. Ông ngoại
5.외할머니 uê -hal-mơ-ni. Bà ngoại
6.아빠 a-ba/아버지/아버님/a-bơ-chi/a-bơ-nim/부친 bu-shin. Cha/bố/ba
7.엄마 ơm-ma/어머니/어머님 ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim/모친 mô -shin. Mẹ/má
8.부모님 bu-mơ -nim. Cha mẹ
9.큰아버지 khưn-a-bơ-chi. Bác trai
10.작은아버지 cha-kưn-a-bơ-chi. Chú
11.삼촌 sam-shôn. Chú họ
12.외삼촌 uê -sam-shôn. Cậu
13.이모 i-mô. Dì
14.형 hyơng. Anh ( em trai gọi)
15.오빠 ô -ba. Anh ( em gái gọi)
16.큰형 khưn-hyơng.Anh cả
17.작은형 cha-kưn-hyơng. Anh thứ
18.누나 nu-na. Chị
19.언니 ơn-ni. Chị ( em gái gọi)
20.동생 tông-seng. Em
21.남동생 nam-tông-seng. Em tra
22.여동생 yơ-tông-seng. Em gái

TỪ VỰNG MÙA, THỨ, TUẦN VÀ NGÀY
1.봄 bôm.Xuân
2.여름 yơ-rưm. Hạ
3.가을 ka-ưl.Thu
4.겨울 kyơ-ul. Đông
5.일 il. Ngày
6.월 ươl.Tháng
7.년 nyơn. Năm
8.월요일 uơ-ryô -il.Thứ hai
9.화요일 hoa-yô -il.Thứ ba
10.수요일 xu-yô -il. Thứ tư
11.목요일 mốc-yô -il.Thứ năm
12.금요일 kưm-yô -il.Thứ sáu
13.토요일 thô -yô -il.Thứ 7
14.일요일 i-rô -il.Chủ nhật
15.주 chu. Tuần
16.이번주 i-bơn-chu.Tuần này
17.다음주 ta-ưm-chu. Tuần sau
18.지난주 chi-nan-chu.Tuần trước
19.달 tal.Tháng
20.이번달 i-bơn-tal.Tháng này
21.다음달 ta-ưm-tal.Tháng sau
22.지난달 chi-nan-tal.Tháng trước
23.오늘 ô-nưl. Hôm nay
24.어제 ơ-chê.Hôm qua
25.내일 ne-il. Ngày mai
26.아침 a-shim. Sáng
27.점심 chơm-xim.Trưa
28.오후 ô -hu. Chiều
29.저녁 chơ-nyơk. Tối
30.밤 bam.Ban đêm
31. 낮 nát.Ban ngày
Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của SOFL nhé! SOFL chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ và tiến bộ


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác