Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Thời gian đăng: 12/04/2018 11:58

Hàn Quốc là một điểm đến đầy triển vọng cho ngành công nghệ thông tin. Nếu bạn cũng muốn gia nhập ngành này, đừng quên học các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành qua bài viết SOFL chia sẻ dưới đây.
 

tu vung tieng han nganh cong nghe thong tin
Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin

Các bạn có thể tìm hiểu về công nghệ thông tin qua rất nhiều các chủ đề liên quan như: điện thoại di động, internet, máy tính, …. Bài học dưới đây, SOFL sẽ tập trung phần lớn vào máy tính, internet và các dịch vụ điện tử:

*Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận máy tính

노트북: Máy tính xách tay

데스크탑 컴퓨터: Máy tính để bàn

타블렛 컴퓨터: Máy tính bảng

개인 컴퓨터: Máy tính cá nhân

스크린: Màn hình

키보드: Bàn phím

마우스: Chuột

모니터: Phần màn hình

프린터: Máy in

무선 라우터: Router

전선: Dây

하드 드라이브: Ổ cứng

스피커: Loa

전력 케이블: Cáp nguồn

전선을 꽂다: Cắm điện

전선을 빼다: Rút điện

전원을 켜다: Bật

전원을 끄다: Tắt

시작하다: Khởi động máy

종료하다: Tắt máy

재시작하다: Khởi động lại

인터넷: Internet

웹사이트: Trang web

*Từ vựng tiếng Hàn về các dịch vụ điện tử

이메일: Email/thư điện tử

이메일을 보내다: Gửi email

보내다: Gửi

이메일 주소: Địa chỉ email

사용자 이름: Tên người sử dụng

비밀번호: Mật khẩu

답장하다: Trả lời

전달하다: Chuyển tiếp

새 메시지: Thư mới

첨부 자료: Tài liệu đính kèm

파일: Tệp tin

폴더: Thư mục

서류: Văn bản

워드 프로세서: Chương trình xử lý văn bản

*Các thuật ngữ hay dùng trong công nghệ thông tin

광대역 인터넷: Mạng băng thông rộng

인터넷 서비스 제공자: ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)

파이어월: Tường lửa

웹 호스팅: Dịch vụ cho thuê máy chủ

무선: Đường truyền không dây

다운로드 하다: Tải xuống, download

인터넷을 둘러보다: Dịch vụ truy cập internet

하드웨어: Phần cứng

소프트웨어: Phần mềm

네트워크: Mạng lưới

표시 화면을 위로 움직이다: Cuộn lên

표시 화면을 아래로 움직이다: Cuộn xuống

로그인: Đăng nhập

로그오프: Đăng xuất

스페이스 바: Phím cách

바이러스: Virus

백신 소프트웨어: Phần mềm chống virus

처리 속도: Tốc độ xử lý

메모리: Bộ nhớ

데이터베이스: Cơ sở dữ liệu

스프레드시트: Bảng tính

프린트하다: In

글자를 쳐 넣다: Đánh máy

소문자: Chữ thường

대문자: Chữ in hoa

SAMSUNG là một tập đoàn về công nghệ có tầm ảnh hưởng trên thế giới. Để trở thành một nhân viên của SAMSUNG, các bạn phải qua rất nhiều các vòng loại và yêu cầu khắt khe. Sinh viên Việt Nam học tiếng Hàn và tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật có rất nhiều cơ hội để gia nhập các tập đoàn công nghệ của Hàn Quốc. Không những được đào tạo bài bản, tiếp xúc với các kỹ thuật tiên tiến, hiện đại các bạn trẻ Việt Nam còn có điều kiện học hỏi trong một môi trường tiêu chuẩn quốc tế.

Ngay từ bây giờ, hãy chăm chỉ học tập, nếu yêu thích ngành công nghệ hãy sắm ngay các từ vựng tiếng chuyên ngành điện tử cho mình.

Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu nhiều chủ đề thú vị hơn nữa nhé.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác