Hàn Quốc là một điểm đến đầy triển vọng cho ngành công nghệ thông tin. Nếu bạn cũng muốn gia nhập ngành này, đừng quên học các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành qua bài viết SOFL chia sẻ dưới đây.
Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin
Các bạn có thể tìm hiểu về công nghệ thông tin qua rất nhiều các chủ đề liên quan như: điện thoại di động, internet, máy tính, …. Bài học dưới đây, SOFL sẽ tập trung phần lớn vào máy tính, internet và các dịch vụ điện tử:
*Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận máy tính
노트북: Máy tính xách tay
데스크탑 컴퓨터: Máy tính để bàn
타블렛 컴퓨터: Máy tính bảng
개인 컴퓨터: Máy tính cá nhân
스크린: Màn hình
키보드: Bàn phím
마우스: Chuột
모니터: Phần màn hình
프린터: Máy in
무선 라우터: Router
전선: Dây
하드 드라이브: Ổ cứng
스피커: Loa
전력 케이블: Cáp nguồn
전선을 꽂다: Cắm điện
전선을 빼다: Rút điện
전원을 켜다: Bật
전원을 끄다: Tắt
시작하다: Khởi động máy
종료하다: Tắt máy
재시작하다: Khởi động lại
인터넷: Internet
웹사이트: Trang web
*Từ vựng tiếng Hàn về các dịch vụ điện tử
이메일: Email/thư điện tử
이메일을 보내다: Gửi email
보내다: Gửi
이메일 주소: Địa chỉ email
사용자 이름: Tên người sử dụng
비밀번호: Mật khẩu
답장하다: Trả lời
전달하다: Chuyển tiếp
새 메시지: Thư mới
첨부 자료: Tài liệu đính kèm
파일: Tệp tin
폴더: Thư mục
서류: Văn bản
워드 프로세서: Chương trình xử lý văn bản
*Các thuật ngữ hay dùng trong công nghệ thông tin
광대역 인터넷: Mạng băng thông rộng
인터넷 서비스 제공자: ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
파이어월: Tường lửa
웹 호스팅: Dịch vụ cho thuê máy chủ
무선: Đường truyền không dây
다운로드 하다: Tải xuống, download
인터넷을 둘러보다: Dịch vụ truy cập internet
하드웨어: Phần cứng
소프트웨어: Phần mềm
네트워크: Mạng lưới
표시 화면을 위로 움직이다: Cuộn lên
표시 화면을 아래로 움직이다: Cuộn xuống
로그인: Đăng nhập
로그오프: Đăng xuất
스페이스 바: Phím cách
바이러스: Virus
백신 소프트웨어: Phần mềm chống virus
처리 속도: Tốc độ xử lý
메모리: Bộ nhớ
데이터베이스: Cơ sở dữ liệu
스프레드시트: Bảng tính
프린트하다: In
글자를 쳐 넣다: Đánh máy
소문자: Chữ thường
대문자: Chữ in hoa
SAMSUNG là một tập đoàn về công nghệ có tầm ảnh hưởng trên thế giới. Để trở thành một nhân viên của SAMSUNG, các bạn phải qua rất nhiều các vòng loại và yêu cầu khắt khe. Sinh viên Việt Nam học tiếng Hàn và tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật có rất nhiều cơ hội để gia nhập các tập đoàn công nghệ của Hàn Quốc. Không những được đào tạo bài bản, tiếp xúc với các kỹ thuật tiên tiến, hiện đại các bạn trẻ Việt Nam còn có điều kiện học hỏi trong một môi trường tiêu chuẩn quốc tế.
Ngay từ bây giờ, hãy chăm chỉ học tập, nếu yêu thích ngành công nghệ hãy sắm ngay các từ vựng tiếng chuyên ngành điện tử cho mình.
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu nhiều chủ đề thú vị hơn nữa nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Du học sinh Hàn Quốc nói gì về thủ đô Seoul
Bỏ những thói quen có hại này, bạn sẽ “bắn” tiếng Hàn như gió
Học tiếng Hàn qua bài hát “Đừng yêu nữa em mệt rồi - Min”
Độc đáo từ vựng tiếng Hàn chủ đề những con số, hình dạng và đường kẻ
Câu 51 phần Viết Topik tiếng Hàn có khó không?
Những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm