Đang thực hiện

Bỏ túi 55 từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình mà bạn nên biết

Thời gian đăng: 06/09/2017 08:59
Cách gọi những thành viên trong gia đình Hàn Quốc cơ bản là giống với cách gọi của người Viêt Nam. Tuy nhiên vẫn có chút khác biệt. Hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình để tìm xem điểm khác biệt ở đâu nhé.

Học tiếng hàn về chủ đề gia đình

Tổng hợp những từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình

직계가족 (Quan h trc h)
1.증조 할아버지: Cụ ông  
2.증조 할머니: Cụ bà
3.할아버지: Ông
4.할머니: Bà
5.친할아버지: Ông nội
6.친할머니: Bà nội
7.외할머니: Bà ngoại
8.외할아버지: Ông ngoại
9.어머니: Mẹ ,má
10.아버지: Bố, ba
11.나: Tôi
12.오빠: Anh (em gái gọi)
13.형: Anh (em trai gọi)
14.언니: Chị (em gái gọi)
15.누나: Chị (em trai gọi)
16.매형: Anh rể (em trai gọi)
17.형부: Anh rể (em gái gọi)
18.형수: Chị dâu
19.동생: Em
20.남동생: Em trai
21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu

친가 친척 (Họ hàng bên nội)
25.형제: Anh chị em
26.큰아버지: Bác ,anh của bố
27.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28.작은아버지: Chú ,em của bố
29.작은어머니: Thím
30.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31.고모: Chị ,em gái của bố
32.고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33.사촌: Anh chị em họ
phương pháp học từ vựng tiếng hàn bằng tranh ảnh
Phương pháp học từ vựng tiếng hàn bằng tranh ảnh
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37.이모부: Chú (chồng của 이모)
38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)
 
처가 식구 (Gia đình nhà vợ)
40.아내: Vợ
41.장인: Bố vợ
42.장모: Mẹ vợ
43.처남: anh ,em vợ (con trai)
44.처제: em vợ (con gái)
45.처형: Chị vợ
 
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46.남편: Chồng
47.시아버지: Bố chồng
48.시어머니: Mẹ chồng
49.시아주버니 (시형): Anh chồng
50.형님: Vợ của anh chồng
51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.아가씨: Gọi em gái chồng
54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)
 
Nếu bạn để ý kĩ sẽ thấy người Hàn gọi nhau trong gia đình phức tạp hơn người Việt nhiều. Bạn nên chú ý cách gọi xưng hô để tránh những sai lầm không đáng có khi giao tiếp tiếng hàn. Việc học những cách xưng hô này không quá khó nếu bạn luyện tập hàng ngày.
 
Hy vọng những từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình sẽ giúp ích cho bạn trong việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác