Đang thực hiện

Chủ đề biên dịch tiếng Hàn: Từ vựng về giấy tờ, hồ sơ, hợp đồng

Thời gian đăng: 18/01/2019 14:22

Nếu bạn muốn trở thành một biên dịch viên tiếng Hàn và làm công việc dịch thuật trong các công ty, doanh nghiệp thì bạn cần nắm chắc những từ vựng về đơn, phiếu, giấy tờ công vụ. Sau đây là 28 từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ giấy tờ, các đơn giao dịch mà bạn thường gặp nhất kèm phiên âm rõ ràng.
 

bien phien dich tieng han
Biên phiên dịch tiếng Hàn

Biên dịch tiếng Hàn là gì?

Biên dịch là công việc dịch thuật một đoạn văn, một cuốn sách - kịch bản hay một văn bản từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.  

Những tài liệu mà người biên dịch phải dịch thuật:

  • Công văn, giấy tờ, đơn từ, hợp đồng… (trong công ty, doanh nghiệp)

  • Tin tức (trên giấy), báo chí, phóng sự

  • Truyện đọc, kịch bản phim, các đầu sách nói chung.

Những đơn phiếu, giấy tờ là những tài liệu quan trọng với người làm biên - phiên dịch tiếng Hàn hành chính, văn thư. Hiện nay, làm việc trong các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc thì bạn không thể không biết tên gọi những loại chứng từ thường dùng, đặc biệt là làm một người biên dịch - chuyên dịch thuật các giấy tờ, đơn, chứng từ quan trọng của công ty.

Giấy tờ trong tiếng Hàn thường có kết thúc bằng từ “서” trong cụm “신청서” - đơn xin việc, các loại đơn nói chung. Đây là một trong những mẹo nhớ từ vựng mà Hàn Ngữ SOFL lưu ý cho bạn khi học tiếng Hàn về chủ đề này. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn từ và giấy tờ công vụ dùng trong thủ tục hành chính như đơn xin nghỉ phép năm, đơn xin nghỉ không lương, v.v

1. 연차 휴가 신청서 (yeon - cha hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ phép hàng năm

2. 결근 신청서, 결근계 (kyol - kun sin - cheong - seo, kyol - kun - kye): Đơn xin nghỉ việc (tạm thời), vắng mặt không đi làm

3. 가불 (선불) 신청서 (ka - bul/seon - bul/sin - cheong - seo): Đơn xin tạm ứng, đơn xin đăng  ký trả trước

4. 무급 휴가 신청서 (mu - kub hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ phép không lương

5. 임신 휴가 신청서 (im - sin hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ thai sản

6. 사직서 (sa - jik - seo): Đơn xin thôi việc, đơn xin từ chức

7. 제의서 (je - ui - seo): Đơn đề nghị, gợi ý

8. 건의서 (keon - ui - seo): Đơn kiến nghị

9. 탄원서 (tan - won - seo): Đơn khiếu nại, đơn khởi kiện

10. 합의서 (hab - ui - seo): Bản thỏa thuận, bản hiệp định

11. 정산서 (jeong - san - seo): Phiếu thanh toán tài khoản

12. 결정서 (kyeol - jeong - seo): Giấy quyết định

13. 확인서 (hoak - in - seo): Giấy xác nhận

14. 설명서 (seol - myeong - seo): Bản thuyết minh, giải thích, hướng dẫn sử dụng

15. 출근 현황 관리 대장 (chul - keun hyun - hoang kuan - ri dae - jang): Sổ chấm công, sổ cấp trên giám sát tình trạng công việc của cấp dưới

16. 출근 카아트 (chul - kun ka - i - teu): Thẻ chấm công

17. 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서 (yo - chong - so, yeo - mang - seo, ui  - rue - seo, sin - cheong - seo): Đơn yêu cầu, đơn xin

18. 안내서 (an - ne - seo): Bản hướng dẫn

19. 작업 지시서, 작지 (jak - eob ji - si - seo, jak - ji): Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc

20. 결혼 신고서 (keol - hon sin - ko - seo): Giấy đăng ký kết hôn

21. 입국 허가서 (ib - kuk heo - ka - seo): Giấy phép nhập cảnh

22. (운전) 면허증 (un - jeon, myon - heo - jeung): Giấy phép (lái xe)

23. 회의 기록서, 회의록, 의사록 (hue - ui ki - rok - seo, hue - ui - rok, ui - sa - rok): Biên bản cuộc họp

24. 서류 작성 (seo - ryu jak - seong): Lập hồ sơ

25. 의사록을 남긴다 (ui - sa - rok - eul nam - kin - ta): Lập biên bản

26. 출생서 (chul - seng - seo): Giấy khai sinh

27. 사망증서, 사망증, 사망 증명서 (sa - mang - jeung - seo, sa - mang - jeung, sa - mang jeung - myong - so): Giấy báo tử, giấy chứng tử.

28. 계약하다 (kye - yac - kha - tà) - Hợp đồng.

Để nhanh làm quen và học thuộc được những từ vựng này, bạn hãy sưu tầm những mẫu tờ đơn hoặc những mẫu hợp đồng, hồ sơ bằng tiếng Hàn Quốc để học và tập nhớ và dịch chúng. Hàn Ngữ SOFL chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt và hiệu quả, sớm trở thành một biên dịch viên tiếng Hàn trong tương lai.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác