Đang thực hiện

Cùng nhau học tiếng Hàn về tên các loài hoa và trái cây

Thời gian đăng: 12/04/2017 10:24

Ngày hôm nay, hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hoa quả của trung tâm tiếng Hàn SOFL trong bài viết dưới đây nhé.

Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề hoa quả
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề hoa quả


 

Nếu bạn là người yêu thiên nhiên, cây cỏ thì nội dung bài viết này sẽ rất thú vị và hấp dẫn đó. Hãy thử tìm hiểu tên của những loài hoa để cuộc sống thêm phần tươi đẹp nhé.

Cùng nhau học tiếng Hàn qua tên các loài hoa

국화: hoa cúc / quốc hoa

개나리: hoa chuông vàng

금잔화: cúc vạn thọ

나팔꽃: loa kèn

나리: hoa huệ

난초: hoa lan

도라지 꽃: hoa chuông

달리아: hoa thược dược

들국화: hoa cúc dại

라일락: hoa tử đinh hương

등꽃: hoa đậu tía

매화: hoa mai

목화: hoa bông vải

맨드라미: hoa mào gà

무궁화: quốc hoa Hàn Quốc, hoa mugung

민들레: hoa bồ công anh

백합: bách hợp

백일홍: hoa bách nhật hồng, tử vi

벚꽃: hoa anh đào

수선화: hoa thủy tiên hoa vàng

봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay

아욱: hoa cẩm quỳ

야생화: hoa dại

안개꽃: hoa sương mù

연꽃: hoa sen

유채꽃: hoa cải dầu

월계수: nguyệt quế

은방울꽃: hoa lan chuông

접시꽃: hoa thục quỳ

장미: hoa hồng

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

카네이션: carnation, hoa cẩm chướng

조화: hoa giả

튤립: tulip

해바라기: hoa hướng dương

해당화: hoa hải đường

연꽃: Hoa sen

모란: Hoa mẫu đơn

수련: Hoa súng

재스민: Hoa lài

선인장꽃: Hoa xương rồng

프랜지페인: Hoa sứ

함박꽃: Mẫu đơn

자두꽃: Hoa mận

매화꽃,살구꽃: Hoa mai

목연화: Hoa mộc lên

코스모스: Hoa soi nhái

진달래: hoa Chintale (hoa màu tím Hồng, có cành lá nhỏ và mọc thành bụi)

질달래: Hoa đỗ quyên

Làm sao để học tốt học tiếng hàn giao tiếp câp tốc
Làm sao để học tốt học tiếng hàn giao tiếp câp tốc

Để có thể ghi nhớ tốt phần từ vựng tiếng Hàn, các bạn nên chuẩn bị một cuốn sổ nhỏ và luôn đem theo bên mình để ôn lại những khi cần thiết. Hay cách học tốt nhất là bạn nên gắn liền hình ảnh các loài hoa với từ vựng mình đang học để nhớ dễ dàng hơn.

Cùng nhau học tiếng Hàn phần từ vựng trái cây

과일: hoa quả

토마토: quả cà chua

포도: quả nho

바나나: quả chuối

오이: dưa chuột

사과: quả táo

파인애플: quả dứa

금귤: qua quất

복숭아: quả đào

감자: khoai tây

밀크과일: quả vú sữa

망고: quả xoài

레몬: quả chanh

석류: quả lựu

땅콩: củ lạc

코코넛: quả dừa

고구마: khoai lang

오렌지: quả cam

자몽: quả bưởi

용과: quả thanh long

옥수수: bắp, bắp ngô

망고스틴: quả măng cụt

팝콘: bỏng ngô

서양자두: quả mận

아보카도: quả bơ

고추: quả ớt

구아바: quả ổi

두리안: quả sầu riêng

배: quả lê

체리: quả anh đào

딸기: dâu tây

수박: dưa hấu

멜론: dưa gang( dưa hấu mỹ)

참외: dưa lê

사보체: quả hồng xiêm

롱안: quả nhãn

살구: quả mơ

파파야: quả đu đủ

람부탄: quả chôm chôm

귤: quả quýt

감: quả hồng

대추: táo tàu( táo làm thuốc bắc)

해바라기: hạt hướng dương

밤: hạt dẻ

Trên đây là tổng hợp một số các từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loài hoa và trái cây. Các bạn có thể cùng nhau học tiếng Hàn theo nhóm để hỗ trợ kiểm tra và ghi nhớ từ vựng được hiệu quả hơn. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác