Ngày hôm nay, hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hoa quả của trung tâm tiếng Hàn SOFL trong bài viết dưới đây nhé.
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề hoa quả
Nếu bạn là người yêu thiên nhiên, cây cỏ thì nội dung bài viết này sẽ rất thú vị và hấp dẫn đó. Hãy thử tìm hiểu tên của những loài hoa để cuộc sống thêm phần tươi đẹp nhé.
Cùng nhau học tiếng Hàn qua tên các loài hoa
국화: hoa cúc / quốc hoa
개나리: hoa chuông vàng
금잔화: cúc vạn thọ
나팔꽃: loa kèn
나리: hoa huệ
난초: hoa lan
도라지 꽃: hoa chuông
달리아: hoa thược dược
들국화: hoa cúc dại
라일락: hoa tử đinh hương
등꽃: hoa đậu tía
매화: hoa mai
목화: hoa bông vải
맨드라미: hoa mào gà
무궁화: quốc hoa Hàn Quốc, hoa mugung
민들레: hoa bồ công anh
백합: bách hợp
백일홍: hoa bách nhật hồng, tử vi
벚꽃: hoa anh đào
수선화: hoa thủy tiên hoa vàng
봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay
아욱: hoa cẩm quỳ
야생화: hoa dại
안개꽃: hoa sương mù
연꽃: hoa sen
유채꽃: hoa cải dầu
월계수: nguyệt quế
은방울꽃: hoa lan chuông
접시꽃: hoa thục quỳ
장미: hoa hồng
제비꽃: hoa violet, hoa bướm
카네이션: carnation, hoa cẩm chướng
조화: hoa giả
튤립: tulip
해바라기: hoa hướng dương
해당화: hoa hải đường
연꽃: Hoa sen
모란: Hoa mẫu đơn
수련: Hoa súng
재스민: Hoa lài
선인장꽃: Hoa xương rồng
프랜지페인: Hoa sứ
함박꽃: Mẫu đơn
자두꽃: Hoa mận
매화꽃,살구꽃: Hoa mai
목연화: Hoa mộc lên
코스모스: Hoa soi nhái
진달래: hoa Chintale (hoa màu tím Hồng, có cành lá nhỏ và mọc thành bụi)
질달래: Hoa đỗ quyên
Làm sao để học tốt học tiếng hàn giao tiếp câp tốc
Để có thể ghi nhớ tốt phần từ vựng tiếng Hàn, các bạn nên chuẩn bị một cuốn sổ nhỏ và luôn đem theo bên mình để ôn lại những khi cần thiết. Hay cách học tốt nhất là bạn nên gắn liền hình ảnh các loài hoa với từ vựng mình đang học để nhớ dễ dàng hơn.
과일: hoa quả
토마토: quả cà chua
포도: quả nho
바나나: quả chuối
오이: dưa chuột
사과: quả táo
파인애플: quả dứa
금귤: qua quất
복숭아: quả đào
감자: khoai tây
밀크과일: quả vú sữa
망고: quả xoài
레몬: quả chanh
석류: quả lựu
땅콩: củ lạc
코코넛: quả dừa
고구마: khoai lang
오렌지: quả cam
자몽: quả bưởi
용과: quả thanh long
옥수수: bắp, bắp ngô
망고스틴: quả măng cụt
팝콘: bỏng ngô
서양자두: quả mận
아보카도: quả bơ
고추: quả ớt
구아바: quả ổi
두리안: quả sầu riêng
배: quả lê
체리: quả anh đào
딸기: dâu tây
수박: dưa hấu
멜론: dưa gang( dưa hấu mỹ)
참외: dưa lê
사보체: quả hồng xiêm
롱안: quả nhãn
살구: quả mơ
파파야: quả đu đủ
람부탄: quả chôm chôm
귤: quả quýt
감: quả hồng
대추: táo tàu( táo làm thuốc bắc)
해바라기: hạt hướng dương
밤: hạt dẻ
Trên đây là tổng hợp một số các từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loài hoa và trái cây. Các bạn có thể cùng nhau học tiếng Hàn theo nhóm để hỗ trợ kiểm tra và ghi nhớ từ vựng được hiệu quả hơn. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Du học sinh Hàn Quốc nói gì về thủ đô Seoul
Bỏ những thói quen có hại này, bạn sẽ “bắn” tiếng Hàn như gió
Học tiếng Hàn qua bài hát “Đừng yêu nữa em mệt rồi - Min”
Độc đáo từ vựng tiếng Hàn chủ đề những con số, hình dạng và đường kẻ
Câu 51 phần Viết Topik tiếng Hàn có khó không?
Những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm