Đang thực hiện

Học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ

Thời gian đăng: 29/03/2018 10:20

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL vui học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ dưới đây nhé. Vì xuất phát từ âm Hán nên sẽ hơi khó một chút.

Học tiếng Hàn qua hình ảnh
Học tiếng Hàn qua hình ảnh

1. 가인박명: Giai nhân bạc mệnh
2. 각골난망: Khắc cốt nan vong
3. 견원지간: Khuyển vượn chi gian (như chó với mèo)

4. 결초보은(結草報恩) Kết thảo báo ân ~하다.
5. 경천동지: Kinh thiên động địa ~하다. ~
6. 고육지계: Khổ nhục chi kế, Khổ nhục kế
7. 고진감래: Khổ tận cam lai, cái khổ đi cái sướng đến ~하다.
8. 구밀복검: Khẩu mật bụng kiếm
9. 권선징악: Khuyến thiện trừng ác
10. 금지옥엽: Kim chi ngọc diệp (cành vàng lá ngọc)
11. 기사회생: Kỳ tử hồi sinh, chết còn sống lại
12. 다재다병: Đa tài đa bệnh
13. 다정다감: Đa tình đa cảm, đa sầu đa cảm ~하다.
14. 대기만성: Đại khí mãn thành, người tài thì thường thành danh muộn
15. 동고동락: Đồng khổ đồng lạc, đồng cam cộng khổ

Làm sao để học tiếng Hàn hiệu quả?
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

16. 동상이몽: Đồng sàng dị mộng
17. 명불허전: Danh bất hư truyền
18. 반신반의: Bán tín bán nghi ~하다.
19. 백문불여일견: Trăm nghe không bằng một thấy
20. 백발백중: Bách phát bách trúng ~하다.
21. 부인지성: Phu nhân chi tính
22. 불생불멸: Bất sinh bất diệt
23. 불생불사: Bất sinh bất tử, không sống cũng chẳng chết
24. 사고무친:Tứ cố vô thân, cô độc ~ 하다.
25. 선인선과: Thiện nhân thiện quả, ở hiền gặp lành
26. 속수무책: Túc thủ vô sách, thấy mà không làm được gì
27. 악인악과: Ác nhân ác quả, ác giả ác báo
28. 이심전심: Dĩ tâm truyền tâm, thông hiểu ý nhau ~하다.
29. 일거양득: Nhất cử lưỡng đắc, nhất cử lưỡng tiện, một công đôi việc
30. 일석이조: Nhất thạch hai điểu, một hòn đá 2 con chim, một công đôi việc
31. 자수성가: Tự thủ thành gia, tự hai bàn tay gây nghiệp ~하다.
32. 자포자기: Tự bộc tự kỷ, từ bỏ mọi thứ, từ bỏ tất cả, từ bỏ bản thân mình ~하다.
33. 작심삼일: Tác tâm tam nhật, quyết tâm được 3 ngày
34. 절대가인: Tuyệt đại giai nhân, người đẹp nhất thời kỳ đó
35. 절세가인: Tuyệt thế giai nhân, người đẹp nhất thế gian này
36. 천고만난: Thiên khổ vạn nan
37. 천고불후: Thiên cổ bất hủ, tác phẩm ngàn năm bất hủ
38. 천공해활: Thiên không hải hoạt, rông như trời biển
39. 천군만마: Thiên quân vạn mã
40. 천난만고: Thiên nạn vạn khổ, muôn vàn khó khăn
41. 청천백일: Thanh thiên bạch nhật
42. 출가외인: Xuất giá ngoại nhân

Hãy lưu lại những thành ngữ 4 chữ này để học dần dần nhé. Bạn hãy cố gắng chăm chỉ và kiên trì học tiếng Hàn rồi thành công sẽ tìm đến.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác