Đang thực hiện

Học nhanh 80 từ vựng tiếng Hàn đơn giản về mua sắm

Thời gian đăng: 02/04/2018 19:58

Để mua sắm thuận lợi ở Hàn Quốc, hãy trang bị trước cho mình những từ vựng tiếng Hàn đơn giản dưới đây nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL nghĩ rằng bạn sẽ học rất nhanh thôi.

Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm
Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

1. 구경하다: xem

2. 물건을 받다: nhận hàng

3. 배달: giao hàng

4. 포장: đóng gói

5. 수량: số lượng

6. 질,질량: chất lượng

7. 교환하다: đổi

8. 팔다: bán

9. 사다: mua

10. 외제품: hoàng ngoại

11. 국산품: hoàng nội

12. 제폼: hàng hóa

13. 색깔: màu sắc

14. 은: bạc

15. 금: vàng

16. 동: đồng

17. 쇠: sắt

18. 목걸이: dây chuyền

19. 반지: nhẫn

20. 안주: đồ nhắm

21. 맥주: bia

22. 술: rượu

23. 음료수: nước giải khát

24. 세탁기: máy giặt

25. 냉장고: tủ lạnh

26. 전구: bóng điện

27. 가정용품: đồ gia dụng

28. 씨디: đĩa CD

29. 도자기: đồ gốm

30. 공예품: hàng mỹ nghệ

31. 전자제품: đồ điện tử

32. 테이프: băng nhạc

33. 시계: đồng hồ

34. 필름: chụp ảnh

35. 카메라: máy ảnh

36. 안경: đeo mắt

37. 스타킹: tất da phụ nữ

38. 양말: tất

39. 구두: giày da

40. 축구화: giày đá bóng

41. 운동화: giày thể thao

42. 신발: dép

43. 특산물: đặc sản

44. 선물: quà

45. 기념품: quà lưu niệm

Xem thêm: Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Xem thêm: Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

46. 수건: khăn mặt

47. 손수건: khăn tay

48. 팬티: quần lót

49. 반바지: quần cộc

50. 청바지: quần bò, quần jean

51. 바지: quần

52. 우산: ô , dù

53. 작업복: áo quần bảo hộ lao động

54. 외투: áo khoác

55. 비옷: áo mưa

56. 양복: complê

57. 내복: áo quần mặc bên trong

58. 속옷: đồ lót , áo lót

59. 잠옷: áo ngủ

60. 반판: áo ngắn tay

61. 옷: quần áo

62. 원단: vải

63. 물건을 교환하다: đổi hàng

64. 물건을 싸다: mua hàng

65. 세일: giảm giá

66. 고정가격: giá cố định

67. 가격을 내리다: hạ giá

68. 가격을 올리다: tăng giá

69. 가격을 묻다: hỏi giá

70. 가격: giá cả

71. 값: giá tiền

72. 매점: căng tin

73. 시장: chợ

74. 시장에 가다: đi chợ

75. 빵가게: cửa hàng bánh

76. 꽃가게: cửa hàng hoa

77. 상점: hiệu buôn bán

78. 잡화점: cửa hàng tạp hóa

79. 가게: cửa hàng

80. 백화점: siêu thị

Ghi nhớ được hết 80 từ vựng tiếng Hàn trên thì việc mua sắm sẽ dễ dàng hơn với bạn. Bạn có thể tha hồ chọn lựa đồ mà không phải lo lắng gì nữa.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác