Để mua sắm thuận lợi ở Hàn Quốc, hãy trang bị trước cho mình những từ vựng tiếng Hàn đơn giản dưới đây nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL nghĩ rằng bạn sẽ học rất nhanh thôi.
Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm
1. 구경하다: xem
2. 물건을 받다: nhận hàng
3. 배달: giao hàng
4. 포장: đóng gói
5. 수량: số lượng
6. 질,질량: chất lượng
7. 교환하다: đổi
8. 팔다: bán
9. 사다: mua
10. 외제품: hoàng ngoại
11. 국산품: hoàng nội
12. 제폼: hàng hóa
13. 색깔: màu sắc
14. 은: bạc
15. 금: vàng
16. 동: đồng
17. 쇠: sắt
18. 목걸이: dây chuyền
19. 반지: nhẫn
20. 안주: đồ nhắm
21. 맥주: bia
22. 술: rượu
23. 음료수: nước giải khát
24. 세탁기: máy giặt
25. 냉장고: tủ lạnh
26. 전구: bóng điện
27. 가정용품: đồ gia dụng
28. 씨디: đĩa CD
29. 도자기: đồ gốm
30. 공예품: hàng mỹ nghệ
31. 전자제품: đồ điện tử
32. 테이프: băng nhạc
33. 시계: đồng hồ
34. 필름: chụp ảnh
35. 카메라: máy ảnh
36. 안경: đeo mắt
37. 스타킹: tất da phụ nữ
38. 양말: tất
39. 구두: giày da
40. 축구화: giày đá bóng
41. 운동화: giày thể thao
42. 신발: dép
43. 특산물: đặc sản
44. 선물: quà
45. 기념품: quà lưu niệm
Xem thêm: Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
46. 수건: khăn mặt
47. 손수건: khăn tay
48. 팬티: quần lót
49. 반바지: quần cộc
50. 청바지: quần bò, quần jean
51. 바지: quần
52. 우산: ô , dù
53. 작업복: áo quần bảo hộ lao động
54. 외투: áo khoác
55. 비옷: áo mưa
56. 양복: complê
57. 내복: áo quần mặc bên trong
58. 속옷: đồ lót , áo lót
59. 잠옷: áo ngủ
60. 반판: áo ngắn tay
61. 옷: quần áo
62. 원단: vải
63. 물건을 교환하다: đổi hàng
64. 물건을 싸다: mua hàng
65. 세일: giảm giá
66. 고정가격: giá cố định
67. 가격을 내리다: hạ giá
68. 가격을 올리다: tăng giá
69. 가격을 묻다: hỏi giá
70. 가격: giá cả
71. 값: giá tiền
72. 매점: căng tin
73. 시장: chợ
74. 시장에 가다: đi chợ
75. 빵가게: cửa hàng bánh
76. 꽃가게: cửa hàng hoa
77. 상점: hiệu buôn bán
78. 잡화점: cửa hàng tạp hóa
79. 가게: cửa hàng
80. 백화점: siêu thị
Ghi nhớ được hết 80 từ vựng tiếng Hàn trên thì việc mua sắm sẽ dễ dàng hơn với bạn. Bạn có thể tha hồ chọn lựa đồ mà không phải lo lắng gì nữa.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Du học sinh Hàn Quốc nói gì về thủ đô Seoul
Bỏ những thói quen có hại này, bạn sẽ “bắn” tiếng Hàn như gió
Học tiếng Hàn qua bài hát “Đừng yêu nữa em mệt rồi - Min”
Độc đáo từ vựng tiếng Hàn chủ đề những con số, hình dạng và đường kẻ
Câu 51 phần Viết Topik tiếng Hàn có khó không?
Những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm