Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa

Thời gian đăng: 29/11/2017 16:41

Hôm nay, SOFL xin giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa để làm giàu vốn từ nhé!

Những loai hoa phổ biến trong tiếng Hàn
Những loài hoa phổ biến trong tiếng Hàn

1. Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa phổ biến.

동백: hoa trà mi

개나리: hoa chuông vàng

국화: hoa cúc

금잔화: hoa cúc vạn thọ

나리: hoa huệ

나팔꽃: hoa loa kèn

난초: hoa lan

달리아: thược dược

도라지 꽃: hoa chuông

들국화: cúc dại

등꽃: hoa đậu tía

라일락: tử đinh hương

매화: hoa mai

맨드라미: hoa mào gà

목화: hoa bông vải

목련화: hoa mộc liên

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc

민들레: bồ công anh

백일홍: bách nhật hồng, tử vi

백합: bách hợp

벚꽃: hoa anh đào

안개꽃: hoa sương mù

야생화: hoa dại

연꽃: hoa sen

월계수: nguyệt quế

유채꽃: hoa cải dầu

은방울꽃: hoa lan chuông

장미꽃: hoa hồng

접시꽃: hoa thục quỳ

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

조화: hoa giả

카네이션: hoa cẩm chướng

튤립: tulip

해당화: hoa hải đường

해바라기: hướng dương

모란: Hoa mẫu đơn

연꽃: Hoa sen

수련: Hoa súng

프랜지페인: Hoa sứ

선인장꽃: Hoa xương rồng

함박꽃: Mẫu đơn

매화꽃,살구꽃: Hoa mai

자두꽃: Hoa mận

철죽: Hoa đỗ quyên

2. Một số câu nói thông dụng theo chủ đề: Các loài hoa

난초를 좋아해요: tôi thích hoa hồng

연꽃을좋아해요: tôi thích hoa sen

저기 있는 꽃병은 얼마예요?: cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền?

내 남자친구는 저에게 장미꽃을 선물해요: bạn trai tôi tặng hoa hồng cho tôi

Trên đây, Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa! Học thuộc những từ này là vốn từ vựng của bạn gia tăng đáng kể đấy!


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác