Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT

Thời gian đăng: 09/04/2019 17:24

 

Mời các bạn cùng SOFL khám phá các từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện từ và công nghệ thông tin. Đây là một lĩnh vực đang rất có triển vọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên Việt Nam.

cong-nghe-thong-tin

Ngành công nghệ thông tin

 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử

  1. 출력: Công suất

  2. 센서: Cảm biến

  3. 절연: Cách điện

  4. 용량: Dung lượng

  5. 전기: Ngành điện

  6. 부하: Tải điện

  7. 특고압: Điện cao cấp

  8. 전선: Dây dẫn điện

  9. 전압: Điện áp

  10. 차단기: Cầu dao

  11. 합선하다: Sự cố chập điện

  12. 발동기: Máy phát điện

  13. 퓨즈: Cầu chì

  14. 정전: Mất điện

  15. 전자: Điện tử

  16. 가공선로: Đường dây điện trên không

  17. 포락선: Đường cong bao

  18. 허용오차: Dung sai

  19. 극: Cực

  20. 정격 전압: Điện áp định mức

  21. 경보기: Chuông báo điện

  22. 전류: Dòng điện

  23. 전류계: Ampe kế

  24. 허용 전류: Dòng điện cho phép

  25. 케이블: Dây cáp

  26. 복귀: Reset

  27. 장갑: Găng tay

  28. 줄자: Thước dây

  29. 정격 전류: Dòng điện định mức

  30. 회전: Vòng quay

  31. 회전속도: Tốc độ quay

  32. 스위치: Công tắc

  33. 극한 스위치: Công tắc hành trình

  34. 전원: Công tắc nguồn

  35. 전원차단: Tắt công tắc nguồn

  36. 직류전류: Dòng điện 1 chiều

  37. 100볼트 전류: Dòng điện 100 Vol

  38. 유도 전류: Dòng điện cảm ứng

  39. 안전모: Nón bảo hộ

  40. 안전화: Mũ bảo hộ

  41. 대류전류: Dòng điện đối lưu

  42. 저항성전류: Dòng điện trở

  43. 고압전류: Dòng điện cao áp

  44. 3상 단락전류: Dòng điện đoản mạch 3 pha

  45. 가스파이프라인: Đường ống dẫn ga

  46. 석유 파이프라인: Đường ống dẫn dầu

  47. 대용량: Dung lượng lớn

  48. 충격전류: Dòng điện xung lượng

  49. 유지: Duy trì

  50. 규정주파수유지: Duy trì tần số quy định

  51. 규정전압 유지: Duy trì điện áp quy định

  52. 퓨즈가 끊어지다: Đứt cầu chì

nganh-ky-thuat-dien-dien-tu

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành CNTT

1.      스크린: Màn hình

2.  스피커: Loa

3.  노트북: Máy tính xách tay

4.  다운로드 하다: Tải xuống, download

5.   대문자: Chữ in hoa

6.   바이러스: Virus

7.   처리 속도: Tốc độ xử lý

8.      키보드: Bàn phím

9.      프린터: Máy in

10.  스페이스 바: Phím cách

11.  무선 라우터: Router

12.  전선: Dây

13.  하드 드라이브: Ổ cứng

14.  개인 컴퓨터: Máy tính cá nhân

15.  광대역 인터넷: Mạng băng thông rộng

16.  데스크탑 컴퓨터: Máy tính để bàn

17.  마우스: Chuột

18.  하드웨어: Phần cứng

19.  소프트웨어: Phần mềm

20.  전선을 꽂다: Cắm điện

21.  표시 화면을 위로 움직이다: Cuộn lên

22.  표시 화면을 아래로 움직이다: Cuộn xuống

23.  로그인: Đăng nhập

24.  전력 케이블: Cáp nguồn

25.  인터넷을 둘러보다: Dịch vụ truy cập Internet

26.  파이어월: Tường lửa

27.  네트워크: Mạng lưới

28.  웹 호스팅: Dịch vụ cho thuê máy chủ

29.  무선: Đường truyền không dây

30.  전선을 빼다: Rút điện

31.  백신 소프트웨어: Phần mềm chống virus

32.  모니터: Phần màn hình

33.  종료하다: Tắt máy

34.  재시작하다: Khởi động lại

35.  인터넷: Internet

36.  웹사이트: Trang web

37.  메모리: Bộ nhớ

38.  데이터베이스: Cơ sở dữ liệu

39.  스프레드시트: Bảng tính

40.  로그오프: Đăng xuất

41.  프린트하다: In

42.  글자를 쳐 넣다: Đánh máy

43.  소문자: Chữ thường

44.  인터넷 서비스 제공자: ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)

45.  전원을 켜다: Bật

46.  전원을 끄다: Tắt

47.  시작하다: Khởi động máy

48.  타블렛 컴퓨터: Máy tính bảng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử và từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Công nghệ thông tin là hai mảng rất cần thiết, đặc biệt với các bạn sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này. Với những chuyên ngành này, khi các bạn có thêm ngoại ngữ tức là đã mở thêm cho mình một cánh cửa rộng hơn, nhất là với một Quốc gia có nền công nghệ thông tin phát triển như Hàn Quốc. Hãy xem cơ những cơ hội cụ thể nào dành cho bạn:

 

Cơ hội du học Hàn Quốc ngành CNTT

Nhắc đến Hàn Quốc và chuyên ngành điện tử - CNTT, người ta sẽ nhớ ngay đến SAMSUNG - một tầm đoàn có sức ảnh hưởng hàng đầu tại Châu Á. Trong khi đó, Hàn Quốc thì vẫn luôn trong tình trạng thiếu nguồn nhân lực. Vậy nên nếu bạn  được đào tạo công nghệ thông tin du học Hàn Quốc thì đó là một điều vô cùng tuyệt vời. Bạn có nhiều khả năng trở thành ứng viên cho các công ty phần mềm, các công ty của máy tính hàng đầu tại Hàn Quốc.

 

Cơ hội thứ hai với các bạn chuyên ngành điện tử - CNTT học tiếng Hàn đó là nhu cầu nhân lực lớn ngay tại Việt Nam. Hiện nay các công ty Hàn Quốc đang có xu hướng đầu tư tăng đáng kể vào Việt Nam, thế nên cũng không thiếu những cơ hội để bạn làm việc cho các tập đoàn, doanh nghiệp hàng đầu ngay tại quê hương của mình. Nếu bạn đã từng đi du học, lại có vốn tiếng Hàn chuyên sâu, cộng với những kinh nghiệm được tích lũy chắc chắn sẽ được rất nhiều các doanh nghiệp Hàn Quốc ngay tại Việt Nam“săn đón”.

 

Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc các bạn sẽ tìm được những từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành phù hợp. Chúc các bạn học tốt và thành công.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác