Mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu và hệ thống các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Căn hộ - chung cư. Đặc biệt với những ai đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, môi giới nhà cho người Hàn Quốc tại Việt Nam hãy lưu lại bài viết này để có thêm vốn từ cho mình.
Từ vựng tiếng Hàn
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về căn hộ - chung cư
-
도시: Khu đô thị
-
그층빌딩: khu chung cư cao tầng
-
다ㅔ대주택: tòa nhà có nhiều số căn hộ
-
단칸방: căn hộ chỉ có một phòng
-
단층집: căn hộ một tầng
-
기초공사: công trình cơ bản
-
기숙사규칙: nội quy của ký túc xá
-
기숙사: Khu ký túc xá
-
동지: cái ổ, tổ (hiểu theo nghĩa bóng)
-
건축양식: mẫu kiến trúc
-
건축설계사: nhà kiến trúc sư
-
건축물: tòa nhà, xung quanh nhà
-
건축기사: thợ kiến trúc
-
댁: căn nhà
-
관청: tòa nhà
-
공인중개사: văn phòng môi giới bất động sản có phép
-
공사판: hiện trường công trình
-
공사: công trình
-
공동주택: khu nhà ở chung
-
공동의식: ý thức chung của mọi người
-
공기청정기: hệ thống máy lọc không khí
-
공공건물: tòa nhà công cộng
-
곳간: Khu nhà kho
-
고치다: tiến hành sửa chữa
-
동향: thuộc hướng đông
-
동네: khu phố
-
게시판: bảng thông báo
-
건평: Phần diện tích xây dựng
-
경치: cảnh trí, quang cảnh
-
경로당: Hội quán của cư dân, bô lão
-
경보기: loại còi báo hiệu
-
건축현장: hiện trường đã xây dựng
-
건축하다: công trình kiến trúc
-
건설하다: xây dựng
-
건설업체: doanh nghiệp thầu xây dựng
-
건설비: khoản chi phí xây dựng
-
동거하다: cuộc sống chung
-
대청소하다: tổng vệ sinh
-
동: phường
-
도장: đóng dấu
-
도둑맞다: mất trộm
-
대문: cổng chính
-
대지: khu đất
-
단열재: miếng chắn nhiệt
-
단독주택: khu nhà riêng biệt
-
냉방: phòng lạnh , phòng máy lạnh
-
내장: nội thất
-
내부공사: đơn vị thi công bên trong
-
남향: hướng nam
-
난간: lan can
-
나사못: cái dinh
-
나무: cây
-
끈: dây cột
-
깔개: cái nệm ngồi
-
기둥: cây cột
-
굴뚝: ống khói
-
구두약: thuốc đánh giầy
-
건설: xây dựng
-
건넌방: căn phòng bên cạnh
-
거처: ở lại, lưu trú
-
거주지: nơi cư trú
-
거주자: những người cư trú
-
거실: phòng khách
-
개조하다: việc cải tạo
-
가정환경: hoàn cảnh mỗi gia đình
-
가정: danh từ gia đình
-
가장: Người chủ gia đình, chủ căn hộ
-
가옥: khu nhà riêng , nhà ở
-
가구배치: việc bố trí đồ gia dụng
-
가구디자인: thiết kế nội thất
-
구: quận
-
교회: nhà thờ
-
광역시: thành phố trực thuộc trung ương
-
광: ánh sáng
-
계단: cầu thang, bậc thang
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn thông dụng rất hay dùng trong lĩnh vực nhà ở và bất động sản. Với những bạn du học sinh với sang Hàn, các bạn hãy thật chú ý trong việc tăng thêm các vốn từ này cho mình. Và hãy thử đặt mình vào trường hợp đi thuê nhà thì các bạn sẽ nói những mẫu câu nào và sử dụng các từ vựng này ra sao?
Hội thoại mẫu tiếng Hàn khi đi thuê căn hộ
Đây là hội thoại của một bạn sinh viên Việt Nam muốn thuê một căn hộ tại Hàn Quốc, bạn ấy đã tìm đến một công ty bất động sản và đây là những câu cơ bản mà các bạn có thể học nói theo:
Lan: 집 좀 알아보러 왔는데요. Tôi đang muốn tìm một căn hộ
Công ty BĐS: 월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?: Chị muốn thuê dùng để ở hay sao?
Lan: 월세를 구합니다.: Tôi muốn thuê để ở
Công ty BĐS: 방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?: Chị muốn có mấy phòng
Lan: 방 두 개짜리를 구합니다.: Tôi muốn tìm một căn hộ có hai phòng
Công ty BĐS: 보증금 …….. 500만 원짜리 물건이 있습니다.: Hiện tại có một căn và chị phải đặt cọc….và giá thuê là 500 nghìn won/1 tháng.
Lan: 너무 비싸네요. 조금 더 싼 것은 없나요?: Hơi đắt nhỉ. Anh có căn hộ nào rẻ hơn mà có hai phòng không?
Công ty BĐS: 보증금 ……..70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다. Có một căn đấy. Nhưng chị phải đặt cọc…..kèm theo giá thuê nhà là 300 nghìn won một tháng. Nhưng mà giao thông thì tôi thấy không được tiện lợi lắm.
Lan: 괜찮습니다. 몇 층입니까?: Vậy nó nằm ở tầng mấy?
Được rồi, nó ở tầng mấy ?
Công ty BĐS: 34층 건물에 20층입니다.
Nó nằm ở tầng 20 của tòa nhà 34 tầng.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Phương pháp take note hiệu quả khi nghe TOPIK tiếng Hàn
Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc cùng ý nghĩa
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm tiếng Việt
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm về dịch vụ công cộng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề miêu tả thời tiết
Luyện đọc tiếng Hàn trung cấp: Đọc và dịch về Việt Nam - Hàn Quốc