Đang thực hiện

Dùng Tiếng Hàn để xin việc

Thời gian đăng: 16/01/2016 12:51

Dùng tiếng Hàn để ứng tuyển vào những vị trí trong doanh nghiệp Hàn Quốc là điều rất thuận lợi. Dạy tiếng Hàn SOFL xin cung cấp cho bạn kiến thức tiếng Hàn đi xin việc.

Tiếng Hàn đi xin việc
Tiếng Hàn xin việc

Cơ hội công việc công ty Hàn Quốc

Với sự phát triển năng động của nền kinh tế, nhiều bạn trẻ muốn khẳng định mình tại những doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tại đây bạn có thể có được mức lương thỏa mãn nhu cầu cuộc sống nếu không nói là thoải mái. Bên cạnh đó các doanh nghiệp nước ngoài đặc biệt là Hàn Quốc có cách làm việc rất khoa học, năng suất cao hiệu quả, cơ cấu tổ chức mạnh sẽ là môi trường để các bạn trẻ tự tin thể hiện bản thân. 

Nhưng một điều nữa cần lưu ý là nếu muốn vào một doanh nghiệp của Hàn hẳn là bạn sẽ phải học và có chứng chỉ tiếng Hàn. Khi ứng tuyển xin việc trình độ của bạn có lẽ phải đạt tới trình độ trung cấp với vốn từ chuyên ngành rộng, cách thức trả lời câu hỏi khi đi xin việc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có một số kiến thức cơ bản thuộc lĩnh vực tuyển dụng muốn chia sẻ với bạn mong bạn sẽ có thể đạt được thành công trong công việc

Từ vựng

직장 : nơi làm việc
직장을 구하다: tìm việc
영업사원 : nhân viên kinh doanh
비서: thư ký
면접 : phỏng vấn
신체 검사 : khám sức khỏe
이력서: lý lịch
공무원 : công nhân viên chức
졸업장 : bằng tốt nghiệp
반드시: chắc chắn
서류: hồ sơ
언제: khi nào
자기 소개: tự giới thiệu bản thân
전공 : chuyên ngành
학교 성적 : điểm học
회사: công ty
선택하다: chọn lựa
발전하다: phát triển
발휘하다: phát huy
현재: hiện tại
그만두다: nghỉ việc 
아르바이트: làm thêm
직업 : nghề nghiệp
한국어 능력 : năng lực tiếng Hàn
직장 경험 : kinh nghiệm làm việc
판매 경험 : kinh nghiệm bán hàng
경험이 없다: không có kinh nghiệm
장단 점 : điểm mạnh điểm yếu
운전 면허증 : bằng lái xe
최종 결과: kết quả cuối cùng
최종 결정 : quyết định cuối cùng
장점 :  điểm mạnh
특별한 기술 : kỹ thuật đặc biệt
외국어: ngoại ngữ
생산부: bộ phận sản xuất
근무시간 : thời gian làm việc
통보하다: thông báo
합격이 되다:  đậu đạt
문제: vấn đề
물론이다: tất nhiên
출근하다: đi làm
퇴근하다: tan làm
통역 : thông dịch
임무: nhiệm vụ
사업일 : công việc
일하러가다: đi làm
할일 : việc làm
공문 : công văn
노동계약 : hợp đồng lao động
보건보험 : bảo hiểm y tế
사회보험 : bảo hiểm xã hội
수입출 : xuất nhập khẩu
월급 : lương tháng
봉급 : lương
보수: tiền công
제도: chế độ
보상금 : khen thưởng
기율 : kyr luật
규칙 : quy tắc, nội quy
일을 그만두다: nghỉ việc
면직하다: sa thải
연차휴가: nghỉ phép
휴일 : ngày nghỉ
허락을 구하다: xin phép
병가: nghỉ dưỡng bệnh

Tiếng Hàn xin việc

Tiếng Hàn xin việc

연기하다: gia hạn
청산하다: thanh toán, trả
송금하다: chuyển khoản
출장가다: đi công tác
영수증: hóa đơn
포장지: bao bì
운영하다: điều hành
단계: công đoàn
광고: quảng cáo
야근:  làm đêm
잔업: làm thêm
사장: giám đốc
조퇴하다: về sớm
근무일 : ngày làm việc
체결하다: ky kết
정시에:  đúng giờ
정시:  Thời gian cố định
제시간 : thời gian quy định
작업복 : Đồ bảo hộ lao động
보상금 : tiền bồi thương
보너스 : tiền thưởng
초과근무 수당 : lương làm thêm ngoài giờ
야근 수당: lương làm đêm
특근 수당: lương làm chủ nhật


Hãy lấy giẩy bút ra và note lại những từ vựng tiếng Hàn xin việc quan trọng nhé. Chúc các bạn học tốt.


Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác