Đang thực hiện

Tiếng Hàn đi xin việc

Thời gian đăng: 12/01/2016 16:42
Sử dụng tiếng Hàn để ứng tuyển vào những vị trí công việc trong doanh nghiệp Hàn Quốc là điều rất thuận lợi. Dạy tiếng Hàn SOFL xin cung cấp cho bạn một số kiến thức tiếng Hàn khi đi xin việc

Với sự phát triển năng động của nền kinh tế, nhiều bạn trẻ muốn khẳng định mình tại những doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tại đây bạn có thể có được mức lương thỏa mãn nhu cầu cuộc sống nếu không nói là thoải mái. Bên cạnh đó các doanh nghiệp nước ngoài đặc biệt là Hàn Quốc có cách làm việc rất khoa học, năng suất cao hiệu quả, cơ cấu tổ chức mạnh sẽ là môi trường để các bạn trẻ tự tin thể hiện bản thân. 
Tiếng Hàn đi xin việc
 
Nhưng một điều nữa cần lưu ý là nếu muốn vào một doanh nghiệp của Hàn hẳn là bạn sẽ phải học và có chứng chỉ tiếng Hàn. Khi ứng tuyển xin việc trình độ của bạn có lẽ phải đạt tới trình độ trung cấp với vốn từ chuyên ngành rộng, cách thức trả lời câu hỏi khi đi xin việc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có một số kiến thức cơ bản thuộc lĩnh vực tuyển dụng muốn chia sẻ với bạn mong bạn sẽ có thể đạt được thành công trong công việc:
 
STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 직장 nơi làm việc
2 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 tìm việc
3 영업사원 nhân viên kinh doanh
4 비서 thư ký
5 면접 phỏng vấn
6 신체 검사 kiểm tra sức khỏe
7 이력서 sơ yếu lý lịch
8 공무원 công nhân viên chức
9 서류 hồ sơ
10 자기 소개 tự giới thiệu bản thân
11 전공 chuyên ngành
12 학교 성적 thành tích học tập
13 학점 평군 điểm bình quân
14 퇴직하다/ 일 그만두다 nghỉ việc
15 아르바이트 làm thêm
16 직업 nghề nghiệp
17 한국어 능력 năng lực tiếng Hàn
18 직장 경험 kinh nghiệm làm việc
19 판매 경험 kinh nghiệm bán hàng
20 장단 점 điểm mạnh và điểm yếu
21 최종 결과 kết quả cuối cùng
22 최종 결정 quyết định cuối cùng
23 특별한 기술 kỹ thuật đặc biệt
24 근무시간 thời gian làm việc
25 통보하다 thông báo
26 합격이 되다 trúng tuyển
27 입사하다 vào công ty
28 공문 công văn
29 노동계약 hợp đồng lao động
30 보건보험 bảo hiểm y tế
31 사회보험 bảo hiểm xã hội
32 월급 lương tháng
33 봉급 lương
34 보수 tiền công
35 상금 khen thưởng
36 기율 kỷ luật
37 규칙 quy tắc
38 면직하다 bãi nhiệm chức vụ
39 연차휴가 nghỉ phép
40 휴일 ngày nghỉ
41 출장가다 đi công tác
42 야근 làm đêm
43 잔업 làm thêm
44 조퇴하다 về sớm
45 근무일 ngày làm việc
46 지각하다 đi trễ
47 보너스 tiền thưởng
48 초과근무 수당 lương làm thêm ngoài giờ
49 해고 sa thải
50 해고를 당하다 bị sa thải
51 기본급여 lương căn bản
52 건강진단 khám sức khoẻ
53 출퇴근 버스 xe đưa rước
54 최저 봉급 lương tối thiểu
 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác