Đang thực hiện

Tiếng Hàn chủ đề ngày lễ

Thời gian đăng: 08/09/2016 15:24
Tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học giao tiếp rất hiệu quả. Hãy cùng học một số từ vựng liên quan đến chủ đề Ngày lễ trong tiếng Hàn nhé. 

Nếu đã tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc hẳn bạn sẽ biết những ngày lễ truyền thống quan trọng nơi đây. Hãy cũng học một số từ vựng cơ bản để hiểu hơn về những dịp lễ này nhé. 
Tiếng Hàn chủ đề ngày lễ
Để trau dồi nhiều hơn vốn từ vựng và giao tiếp thuần thục bạn đừng quên tham khảo những kinh nghiệm học tiếng Hàn tại trung tâm SOFL nhé.

새해 / 신년  : năm mới.

새해의 선물  : quà năm mới.

새해차례 : cúng năm mới.

새해를 맞이하다 : đón năm mới.

해가 바뀌다 : sang năm mới, đổi năm.

설날 : ngày tết, ngày đầu năm mới.

구정 / 음력 설날 : tết âm lịch

신정 / 양력 설날 :  tết dương lịch

설을 맞다 :  đón tết

설을 쇠다 : đón tết

설맞이하다 : đón tết

설을 새다 : ăn tết

설을 쇠다 : ăn tết

세배 :  lời chúc tết, lời chúc năm mới

세배를 가다 : (đi) chúc năm mới

새해인사를 하다 : chúc tết

세배돈 / 세뱃돈 : tiền mừng tuổi, tiền lì xì

세뱃돈 넣는 봉투 : bao lì xì

설음식 :  thức ăn ngày tết

설날음식 : món ăn của ngày tết

설날에 장식하는 그림 : tranh tết

설빔 : quần áo (mới) ngày tết

제야 : đêm giao thừa

제야의 종 : tiếng chuông đêm giao thừa

묵은세배 : lạy mừng năm mới đêm giao thừa

불꽃, 봉화 : pháo hoa, pháo bông

불꽃을 쏘아올리다 : bắn pháo hoa.

송년회 : lễ tất niên, liên hoan cuối năm

송년의 밤 : đêm tất niên.

망년회 : tiệc cuối năm, tiệc tất niên.

망년회를 열다 : mở tiệc cuối năm.

그해 마지막날 (음력 12월 30일) : ngày ba mươi tết

설연휴 :  nghỉ tết.

구정을 쇠다 :  nghỉ tết Âm lịch.

신정연휴 : nghỉ tết Dương lịch.

새해문안 :  thăm nhân dịp năm mới.

묵은 해를 보내고 새해를 맞다 : tiễn năm cũ đón năm mới.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác