Đang thực hiện

Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình

Thời gian đăng: 18/04/2016 22:05
Việc sử dụng những đại từ khác nhau để xưng hô sẽ giúp cho người nghe hiểu được các mối quan hệ xung quanh bạn. Hãy cùng tìm hiểu Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình

Giống như tiếng Việt tiếng Hàn cũng có rất nhiều cách xưng hô, bạn không thể dùng một đại từ mà gọi cho tất cả mọi người nếu không sẽ bị coi là mất lịch sự. Nhiều khi gọi đúng vai vế cũng là điều quan trọng trong giao tiếp, bạn hãy tìm hiểu kĩ điều này để giao tiếp với người bản ngữ nhé. Đây cũng là một trong những kiến thức giao tiếp tiếng Hàn cơ bản mà bạn cần làm quen, hãy thử theo dõi những bộ phim Hàn về gia đình hẳn là bạn sẽ gặp rất nhiều từ đấy. Bây giờ hãy cùng Dạy tiếng Hàn SOFL học từ vựng về xưng hô:

 
Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình
 
직계가족 (Quan hệ trực hệ)

-증조 할아버지: Cụ ông
-증조 할머니: Cụ bà
-할아버지: Ông
-할머니: Bà
-친할아버지: Ông nội
-친할머니: Bà nội
-외할머니: Bà ngoại
-외할아버지: Ông ngoại
-어머니: Mẹ ,má
-아버지: Bố, ba
-나: Tôi
-오빠: Anh (em gái gọi)
-형: Anh (em trai gọi)
-언니: Chị (em gái gọi)
-누나: Chị (em trai gọi)
-매형: Anh rể (em trai gọi)
-형부: Anh rể (em gái gọi)
-형수: Chị dâu
-동생: Em
-남동생: Em trai
-여동생: Em gái
-매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu

친가 친척 (Họ hàng bên nội)

-형제: Anh chị em
-큰아버지: Bác ,anh của bố
-큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
-작은아버지: Chú ,em của bố
-작은어머니: Thím
-삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
-고모: Chị ,em gái của bố
-고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
-사촌: Anh chị em họ

외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

-외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
-외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
-이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
-이모부: Chú (chồng của 이모)
-외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
-이종사촌: Con của dì (con của 이모)

처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

-아내: Vợ
-장인: Bố vợ
-장모: Mẹ vợ
-처남: anh ,em vợ (con trai)
-처제: em vợ (con gái)
-처형: Chị vợ

시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

-남편: Chồng
-시아버지: Bố chồng
-시어머니: Mẹ chồng
-시아주버니 (시형): Anh chồng
-형님: Vợ của anh chồng
-시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
-도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
-아가씨: Gọi em gái chồng
-동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
-시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác