Bạn đã biết cách diễn đạt về tính cách của một ai đó bằng từ vựng tiếng Hàn chưa? “Bộ sưu tập” các cụm từ theo chủ đề dưới đây rất thú vị. Nào hãy cùng SOFL tìm hiểu ngay nhé.
Từ vựng tiếng Hàn
Tại sao phải học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề?
Có rất nhiều cách để chúng ta có thể học từ vựng hiệu quả. Mỗi người sẽ chọn cho mình một hình thức học phù hợp, thời gian phù hợp và cả sở thích của bản thân. Có người sẽ thích học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, có người thích vừa đọc vừa viết và cũng có người thích lọc ra các từ có cùng chủ đề với nhau.
Cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn bao quát được tổng thể các từ vựng có mối liên quan đến nhau. Từ đó bạn có thể hiểu rõ nhất về một chủ thể bằng tiếng Hàn. Các bạn có thể học theo các chủ đề SOFL gợi ý như sau:
-
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sức khỏe - bệnh tật
-
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề tình yêu
-
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết
-
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cơ khí
-
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề các ngày lễ
Còn rất nhiều các chủ đề liên quan đến đời sống và cuộc sống hàng ngày. Các bạn có thể tham khảo trên website của Trung tâm tiếng Hàn SOFL: trungtamtienghan.edu.vn.
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề tính cách thông dụng nhất.
-
감성적이다:Đa sầu, đa cảm
-
까다롭다:Khó tính
-
꼼꼼하다:Thận trọng, cẩn thận
-
다혈질이다:Nóng vội, hấp tấp
-
직선적이다: Sự thẳng thắn, rõ ràng
-
낙천적이다: Người có tính lạc quan
-
친절하다:Nhiệt tình
-
온화하다:Tính cách ôn hòa
-
보수적이다:Bảo thủ
-
비관적이다: Người bi quan
-
적극적: Người sống tích cực
-
단순하다: Giản dị
-
시원시원하다::Thoải mái, dễ chịu
-
이기적이다:Vị kỷ
-
겸손하다:Khiêm tốn
-
부드럽다:Dịu dàng
-
구두쇠이다:Ích kỷ, hẹp hòi
-
착하다: Người hiền lành
-
차분하다: Sự điềm tĩnh
-
털털하다: Tính cách dễ dãi
-
현명하다: Người khôn khéo
-
외향적: Người hướng ngoại
-
부럽다: Người hay ganh tị
-
따뜻하다: Ấm áp
-
차갑다: Lạnh lùng
-
예민하다: Nhạy cảm
-
욕심이 많다: Tham lam
-
인내심 강하다: Chịu đựng
-
효도하다: Hiếu thảo
-
불효하다: Bất hiếu
-
부끄럽다: Ngại ngùng
-
용맹하다: Dũng cảm
-
재미 있다: Người vui tính
-
망설이다: Người thiếu quyết đoán
-
내성적: Người sống nội tâm
-
소극적: Người sống tiêu cực
-
엄하다,엄격하다: Người nghiêm khắc
-
느긋하다: Thảnh thơi
-
얌전하다: Lịch sự
-
악하다: Độc ác
-
선하다: Lương thiện
-
거만하다: Tự đắc
-
고집이 세다: Bướng bỉnh
-
자상하다: Chu đáo
-
소심하다: Nhút nhát
Với hệ thống các từ vựng tiếng Hàn về tính cách, ngoại hình, cũng rất cần thiết cho các đề thi viết TOPIK. Trong dạng bài văn miêu tả, các bạn đừng quên chuẩn bị và tích lũy thật nhiều từ mới cho mình. Không có từ vựng thì sẽ rất khó để diễn đạt, chứ chưa kể đến việc bạn có viết hay hay không.
Ngoài học từ vựng, bạn có thể tham khảo thêm cách giới thiệu tính cách bằng tiếng Hàn, tự lên dàn ý cho bài viết về tính cách bằng tiếng Hàn chẳng hạn. Mỗi lần luyện tập như vậy bạn sẽ nhớ từ nhiều hơn và cũng cải thiện khả năng viết của mình.
Trung tâm SOFL chia sẻ trọn bộ 45 từ vựng tính cách bằng tiếng Hàn. Mong rằng qua bài học này, các bạn sẽ có thêm kiến thức để sử dụng tiếng Hàn một cách tốt nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/