Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tên các ngày lễ

Thời gian đăng: 28/06/2016 22:43
Là một đất nước với một bề dày lịch sử hàng nghìn năm, rất nhiều nét văn hóa, phong tục tập quán ý nghĩa của Hàn Quốc được hình thành từ lâu đời và vẫn được gìn giữ, phát huy đến tận ngày nay. Trong đó có thể kể đến là các ngày lễ, ngày kỉ niệm của Hàn Quốc, có rất nhiều ngày lễ ý nghĩa ở Hàn Quốc trở thành truyền thống lâu đời, mang đậm bản sắc văn hóa của người Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tên các ngày lễ
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tên các ngày lễ
Nếu yêu thích văn hóa Hàn Quốc, các bạn hẳn đều sẽ biết đến một số ngày lễ kỷ niệm đặc biệt ở Hàn Quốc đúng không nào. Nhưng các bạn đã biết tên của các ngày lễ này bằng tiếng Hàn chưa? Nếu chưa thì ngay bây giờ, hãy học cùng với Dạy tiếng Hàn nha.

>>> Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các ngày lễ quốc tế tại Hàn Quốc

Tên tiếng Hàn Ngày Ý nghĩa
1. 신정 1-1 (양력) Tết dương lịch
2.구정 – 설날 1-1 (음력) Tết Âm lịch
3. 삼일절 3-1 Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
4. 식목일 5-4 Ngày lễ trồng cây
5. 어린이날 5-5 Ngày trẻ em
6. 석가탄신일 8-4 (음력) Ngày lễ Phật Đản
7. 현충일 6-6 Ngày tưởng niệm anh hùng liệt sĩ
8. 제헌철 17-7 Ngày lập hiến
9. 광복절 15-8 Ngày giải phóng
10. 추석 15-8 (음력) Tết trung thu
11. 개천절 3-10 Ngày Lập quốc
12. 한글날 9-10 Ngày khai sinh ra chữ Hàn
13. 성탄절 25-12 Lễ Giáng sinh


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác