Đang thực hiện

Khẩu ngữ và từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi mua sắm

Thời gian đăng: 08/10/2015 16:36

Bạn có biết trong khi đi mua sắm, những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nào hay được người bản ngữ sử dụng không? Hãy cùng SOFL tìm hiểu ngày nhé
 

tu vung tieng han thong dung
Từ vựng tiếng Hàn khi đi mua sắm

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi đi mua sắm

입다 [iptta]: Mặc

보라색 [borasaek]: Màu tía.

사이즈 [ssaizeu]: Kích cỡ

티셔츠 [tisyeocheu]: Áo Sơ mi.

얼마죠? [Eolmajyo?]: Cái này giá bao nhiêu ?

팬티 [paenti]: Quần

브래지어 [beuraejieo]: Áo ngực.

색깔 [saekkal]: Màu sắc.

속옷 [sogot]: Đồ lót.

정장 [jeongjang]: Bộ quần áo

수영복 [suyeongbok]: Bộ đồ tắm.

옷 [geodot]: Áo khoác ngoài.

반바지 [banbaji]: Quần sóc.

초록색 [chorokssaek]: Màu xanh lá cây.

갈색 [galssaek]: Màu nâu.

입어 보다 [ibeo boda]: Thử dùng cái gì.

그림 [geurim] : Bức Ảnh.

흰색 [hinsaek]: Trắng.

검은색 [geomeunsaek]: Màu đen

비옷 [biot]: Áo mưa.

치마(스커트) [chima (seukeoteu)]: Váy đầm phụ nữ.

백자 [baekja]: Màu sứ trắng.

종류 [jongnyu]: Loại ( hoặc Kiểu).

꽃병 [kkoppyeong]: Lọ hoa.

찾다 [chatta]: Tìm kiếm.

스웨터 [seuweteo]: Bộ quần áo lao động.

노란색 [noransaek]: Màu vàng.

바지 [baji]: Quần.

가게 [gage]: Gian hàng.

골동품 [golttongpum]: Đồ cổ..

청자 [cheongja]: Màu ngọc bích.

내의 [naeui]: Quần áo lót.

연두색 [yeondusaek]: Màu xanh sáng.

블라우스 [beulausseu]: Áo choàng.

탈의실 [taruisil]: Phòng thay đồ

다른 [dareun]: Cái khác.

오래되다 [ore doeda]: Tuổi

빨간색 [ppalgansaek]: Màu đỏ.

파란색 [paransaek]: Màu xanh nước biển

.벽 [byeok]: Bức tường.

걸리다 [geollida]: Treo, mắc

Khi đi mua sắm tại Hàn Quốc, bạn đừng quên các từ vựng tiếng Hàn này nhé. Bạn có thể nói chưa đúng ngữ pháp nhưng hãy có vốn từ. Vì bạn nói sai người ta vẫn hiểu, nhưng bạn không có từ để nói thì sẽ không một ai biết bạn muốn mua sắm thứ gì. Ngoài các từ vựng thì các bạn cũng phải học các mẫu câu, các khẩu ngữ tiếng Hàn thông dụng dưới đây

Tổng hợp mẫu câu, khẩu ngữ tiếng Hàn hay dùng

A: 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?: Xin chào, chị cần tìm mua gì vậy ?

B: 이 셔츠는 얼마죠?: Áo sơ mi này giá bao nhiêu thế?

A: 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?: Giá của nó là 10,000 won. Chị mặc size nào?

B: 제일 큰 사이즈로 주세요.: Có thể cho tôi xem cỡ lớn nhất được không?

A: 네. 여기 있습니다.: Đây thưa chị

B: 입어봐도 되나요?: Tôi có thể mặc thử được không?

A: 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.: Dĩ nhiên rồi, phòng thử đồ ở phía kia kìa

B: 다른 색깔은 없습니까?: Có còn màu khác không thế?

A: 파란색과 자주색이 있어요.Chỉ còn màu xanh và màu đỏ tía thôi.

B: 파란색으로 주세요.: Tôi muốn thử chiếc màu xanh

Với những chủ đề gắn liền với cuộc sống hàng ngày như thế này, các bạn có thể luyện nói và tự mình đưa ra các tình huống để luyện tập. Tích lũy dần dần từng chủ đề, bạn sẽ thấy khả năng tiếng Hàn của mình tiến bộ không ngừng.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL rất mong bài học về từ vựng tiếng Hàn thông dụng trên đây sẽ bổ sung những kiến thức mà các bạn còn thiếu. Chúc các bạn học tốt và thật thành công.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác