Chủ đề màu sắc là chủ đề thông dụng được người Hàn sử dụng hàng ngày. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc dưới đây, chúng sẽ cải thiện thêm vốn từ cho bạn và giúp bạn giao tiếp tốt hơn đấy.
Bảng từ vựng tiếng Hàn
Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
STT |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
색/색깔 |
Sek/sek - kkal |
Màu/Màu sắc |
2 |
무색의 |
Mu - sek - i |
Không màu |
3 |
은백색 |
Ưn - bek - sek |
Màu sáng chói |
4 |
빨간색/붉은색 |
PPal - kan - sek Pul - kưn - sek |
Màu đỏ |
5 |
심홍색 |
Sim - Mông - sek |
Đỏ tươi |
6 |
주홍색 |
Chu - hông - sek |
Đỏ chói |
7 |
검정색/까만색 |
Kom - chong - sek Kka - man - sek |
Màu đen |
8 |
하얀색/흰색 |
Ha - yan - sek Hưin - sek |
Màu trắng |
9 |
노란색/황색 |
No - ran - sek Hwang - sek |
Màu vàng |
10 |
주황색/오렌지색 |
Chu - hwang - sek Ô - rên - chi - sek |
Màu da cam |
11 |
암녹색 |
Am - nôk - sek |
Màu xanh lá cây đậm |
12 |
초록색 / 녹색 |
Chô - rôc - sek Nôk - sek |
Màu xanh lá |
13 |
분홍색 |
Bun - hông - sek |
Màu hồng |
14 |
장밋빛 |
Chang - mi - bit |
Hồng nhạt |
15 |
청록색 |
Chong - nôk - sek |
Màu lam |
16 |
갈색 /밤색 |
Kal - sek Bam - sek |
Màu nâu |
17 |
보라색 |
Bô - ra - sek |
Màu tím |
18 |
회색 |
Huê - sek |
Màu xám |
19 |
파란색 / 청색 / 푸른색 |
Pa - ran - sek Chong - sek Pu - rưn - sek |
Xanh nước biển |
20 |
은색 |
Ưn - sek |
Màu bạc |
21 |
금색 |
Kưm/sek |
Màu vàng |
22 |
색깔이 진하다 |
Sek - kka - ri chi - na - ta |
Màu đậm
|
23 |
색깔이 연하다 |
Sek - kka - ri yo - na - ta |
Màu nhạt
|
24 |
색깔이 어둡다 |
Sek - kka - ri o - tup - ta |
Màu tối
|
25 |
색깔이 밝다 |
Sek - kka - ri bak - ta |
Màu sáng |
26 |
암갈색 |
Am - kal - sek |
Nâu đen |
27 |
약간 흰 |
Yac - kan - hưn |
Hơi trắng |
28 |
제비꽃 |
chê - pi - cốt |
Màu tím violet |
Ý nghĩa một số màu sắc đối với người Hàn Quốc
Mỗi một màu sắc luôn ẩn chứa những điều ý nghĩa bí ẩn, sâu sắc đằng sau mà không phải ai cũng biết. Ở Hàn Quốc, có một số màu sắc được người dân rất ưa chuộng và tôn thờ nhưng cũng có những màu sắc rất kỵ với họ. Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu xem mỗi màu sắc có ý nghĩa gì nhé!
1. 빨간색 - Màu đỏ
Người Hàn Quốc rất sợ mực đỏ và quan niệm đây là màu tượng trưng cho máu, cho sự chết chóc. Mảnh vải màu đỏ là mảnh vải mà người Hàn dùng để bọc thi hài người chết vì vậy đối với họ đây là một màu ám chỉ cái chết. Từ xưa đến nay, họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng loại mực này vì sợ người đó sẽ bị gặp điều xui xẻo, tai ương.
2. 노란색 - Màu vàng
Màu vàng được người Hàn coi là một màu may mắn và bình yên chính vì vậy họ hay sử dụng những giấy bọc quà màu vàng để bọc tặng quà cho người thân của mình.
3. 초록색 - Màu xanh lá cây
Khác với người Việt, người Hàn kiêng bọc quà bằng màu xanh lá vì cho rằng đây là màu kém may mắn và chỉ mang lại những điều xui xẻo.
4. 하얀색- Màu trắng
Ở đa số các quốc gia trên thế giới, màu trắng được coi là biểu tượng của sự đơn giản dị và tinh khiết. Ở Việt Nam chúng ta, đây được coi là một màu “chết chóc” thì ở Hàn Quốc họ “tôn thờ” màu này và coi đó là màu dân tộc. Chính vì thế, Quốc kỳ của người dân đất nước này có nền màu trắng, trang phục truyền thống nhất cũng là những bộ váy Hanbok màu trắng.
5. 핑크색/분홍색 - Màu hồng
Với màu hồng, người Hàn Quốc không chỉ coi đó là màu tượng trưng cho phái nữ mà còn là mà của sự đáng yêu, trung thực. Đây cũng được coi là một màu sắc biểu trưng cho cái đẹp và nữ tính.
6. 검정색 까만 - Màu đen
Đây cũng là màu người dân đất nước này kiêng kị khi bọc quà thăm hỏi vì nó mang ý nghĩa đen tối, xui xẻo. Ở Việt Nam chúng ta đây cũng là một loại màu sắc nhiều người kiêng kị vì quan niệm nó mang đến sự đen đủi.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Phương pháp take note hiệu quả khi nghe TOPIK tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm tiếng Việt
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm về dịch vụ công cộng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Căn hộ - Chung cư
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề miêu tả thời tiết
Luyện đọc tiếng Hàn trung cấp: Đọc và dịch về Việt Nam - Hàn Quốc