Đang thực hiện

Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc cùng ý nghĩa

Thời gian đăng: 16/01/2019 09:22

Chủ đề màu sắc là chủ đề thông dụng được người Hàn sử dụng hàng ngày. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc dưới đây, chúng sẽ cải thiện thêm vốn từ cho bạn và giúp bạn giao tiếp tốt hơn đấy.
 

bang tu vung tieng han
Bảng từ vựng tiếng Hàn

 

Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

 

STT

Tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa

1

색/색깔

Sek/sek - kkal

Màu/Màu sắc

2

무색의

Mu - sek - i

Không màu

3

은백색

Ưn - bek - sek

Màu sáng chói

4

빨간색/붉은색

PPal - kan  - sek

Pul - kưn - sek

Màu đỏ

5

심홍색

Sim - Mông - sek

Đỏ tươi

6

주홍색

Chu - hông - sek

Đỏ chói

7

검정색/까만색

Kom - chong - sek

Kka - man - sek

Màu đen

8

하얀색/흰색

      Ha - yan - sek

      Hưin - sek

Màu trắng

9

노란색/황색

No - ran - sek

Hwang - sek

Màu vàng

10

주황색/오렌지색

Chu - hwang - sek

Ô - rên - chi - sek

Màu da cam

11

암녹색

Am - nôk - sek

Màu xanh lá cây đậm

12

초록색 / 녹색

Chô - rôc - sek

Nôk - sek

Màu xanh lá

13

분홍색

Bun - hông - sek

Màu hồng

14

장밋빛

Chang - mi - bit

Hồng nhạt

15

청록색

Chong - nôk - sek

Màu lam

16

갈색 /밤색

Kal - sek

Bam - sek

Màu nâu

17

보라색

Bô - ra - sek

Màu tím

18

회색

Huê - sek

Màu xám

19

파란색 / 청색 / 푸른색

Pa - ran - sek

Chong - sek

Pu - rưn - sek

Xanh nước biển

20

은색

Ưn - sek

Màu bạc

21

금색

Kưm/sek

Màu vàng

22

색깔이 진하다

Sek - kka - ri chi - na - ta

Màu đậm

 

23

색깔이 연하다

Sek - kka - ri yo - na - ta

Màu nhạt

 

24

색깔이 어둡다

Sek - kka - ri o - tup - ta

Màu tối

 

25

색깔이 밝다

Sek - kka - ri bak - ta

Màu sáng

 

26

암갈색

Am - kal - sek       

Nâu đen

27

약간 흰

Yac - kan - hưn

Hơi trắng

28

제비꽃

chê - pi - cốt

Màu tím violet

 

Ý nghĩa một số màu sắc đối với người Hàn Quốc


Mỗi một màu sắc luôn ẩn chứa những điều ý nghĩa bí ẩn, sâu sắc đằng sau mà không phải ai cũng biết. Ở Hàn Quốc, có một số màu sắc được người dân rất ưa chuộng và tôn thờ nhưng cũng có những màu sắc rất kỵ với họ. Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu xem mỗi màu sắc có ý nghĩa gì nhé!

 

1. 빨간색 - Màu đỏ

Người Hàn Quốc rất sợ mực đỏ và quan niệm đây là màu tượng trưng cho máu, cho sự chết chóc. Mảnh vải màu đỏ là mảnh vải mà người Hàn dùng để bọc thi hài người chết vì vậy đối với họ đây là một màu ám chỉ cái chết. Từ xưa đến nay, họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng loại mực này vì sợ người đó sẽ bị gặp điều xui xẻo, tai ương.

2. 노란색 - Màu vàng

Màu vàng được người Hàn coi là một màu may mắn và bình yên chính vì vậy họ hay sử dụng những giấy bọc quà màu vàng để bọc tặng quà cho người thân của mình.

 

3. 초록색 - Màu xanh lá cây

Khác với người Việt, người Hàn kiêng bọc quà bằng màu xanh lá vì cho rằng đây là màu kém may mắn và chỉ mang lại những điều xui xẻo.

4. 하얀색- Màu trắng

Ở đa số các quốc gia trên thế giới, màu trắng được coi là biểu tượng của sự đơn giản dị và tinh khiết. Ở Việt Nam chúng ta, đây được coi là một màu “chết chóc” thì ở Hàn Quốc họ “tôn thờ” màu này và coi đó là màu dân tộc. Chính vì thế, Quốc kỳ của người dân đất nước này có nền màu trắng, trang phục truyền thống nhất cũng là những bộ váy Hanbok màu trắng.

5. 핑크색/분홍색 - Màu hồng

Với màu hồng, người Hàn Quốc không chỉ coi đó là màu tượng trưng cho phái nữ mà còn là mà của sự đáng yêu, trung thực. Đây cũng được coi là một màu sắc biểu trưng cho cái đẹp và nữ tính.

6. 검정색 까만 - Màu đen

Đây cũng là màu người dân đất nước này kiêng kị khi bọc quà thăm hỏi vì nó mang ý nghĩa đen tối, xui xẻo. Ở Việt Nam chúng ta đây cũng là một loại màu sắc nhiều người kiêng kị vì quan niệm nó mang đến sự đen đủi.

Bạn đã biết thêm những từ vựng tiếng Hàn về màu sắc cùng những ý nghĩa đặc biệt của nó chưa? Hàn Ngữ SOFL chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ và biết thêm được nhiều điều bổ ích.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác