Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề miêu tả thời tiết

Thời gian đăng: 13/12/2018 09:30

Thời tiết là chủ đề rất gần gũi trong đời sống hàng ngày, nó cũng là phạm trù quan được nhắc đến nhiều qua các cuộc hội thoại. Để giúp ích cho việc học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của học viên trở nên thuận tiện, SOFL sẽ đưa ra những gợi ý qua bài học sau đây.
 

tu vung tieng han chu de thoi tiet
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

1. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng về thời tiết

Thời tiết là chủ đề rất dễ học, nó còn được dùng nhiều trong việc bắt đầu các câu chuyện, các đoạn hội thoại tiếng Hàn. Vậy trước tiên, hãy đi lần lượt các loại từ liên quan đến chủ đề này nhé:

  • Các danh từ tiếng Hàn về thời tiết

날씨: thời tiết

기온: nhiệt độ

공기: không khí

비: mưa

눈: tuyết

바람: gió

이슬비: mưa phùn

눈바람: dồn dập

름: đám mây

해: nắng

우산: ô ô

비옷: áo mưa

폭염: đợt nóng

소나기: tắm

태풍: bão tố

단풍:sự thay đổi màu sắc của lá vào mùa thu

하늘: bầu trời

에어컨: điều hòa không khí

난방:  sưởi ấm

냉방: làm mát/ điều hòa không khí

겉옷: quần áo ngoài (như áo khoác)

바다: biển

해변: bãi biển

기후: khí hậu

여름: mùa hè

겨울:  mùa đông

가을: mùa thu

봄:  mùa xuân

일교차: sự thay đổi nhiệt độ trong ngày

자외선: tia UV               

자외선 차단제: màn che nắng

기후 변화: sự biến đổi khí hậu

  • Các động từ tiếng Hàn về hiện tượng thời tiết

내리다: mưa / tuyết rơi

피다: hoa nở

불다: gió thổi

틀다: bật (máy điều hoà, máy sưởi)

끄다: tắt máy

치다: sét/ sấm sét đánh

쌓이다: giông tố

장마: mưa mùa

가뭄: hạn hán

천둥: sấm

  • Các tính từ liên quan đến thời tiết

덥다: Thời tiết nóng

춥다: Không khí lạnh

건조 하다: Thời tiết khô

따뜻 하다: thời tiết ấm

습하다: thời tiết ẩm ướt

서늘 하다: thời tiết mát mẻ

Trên đây là các danh từ liên quan đến các hiện tượng cơ bản nhất của thời tiết. Các bạn hãy sử dụng thêm các mẫu câu dưới đây để linh hoạt nhiều cách giới thiệu về thời tiết cho mình nhé.
 

tieng han thoi tiet
Thời tiết trong tiếng Hàn

2. Các mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến thời tiết

Để ghi nhớ được các danh từ, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề miêu tả thời tiết mời các bạn cũng tập đọc và xem một số ví dụ cụ thể dưới đây:

  • 날씨 가 너무 더워요: Sao mà thời tiết quá nóng

  • 여름 에는 해 가 일찍 떠요: Mùa hè thì mặt trời hay mọc sớm

  • 날씨 가 서늘 해요: thời tiết mát mẻ, dễ chịu

  • 날씨 가 쌀쌀 해요: thời tiết lạnh quá

  • 날씨 가 추워요: Thời tiết thì lạnh

  • 다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có bão vào tuần tới đấy

  • 날씨 가 너무 더워서 못 나가요: Vì quá nóng nên tôi không đi ra ngoài được

  • 저는 해변 에 가고 싶어요: Tôi muốn đến bãi biển

  • 한국 에서는 장마 가 7 월 에 있어요L: Tháng 7 là mùa mưa ở Hàn Quốc

  • 눈 이 와요: Trời thì đang nắng

  • 얼음 때문에 길이 미끄러 워요: Đường bị trơn do băng tuyết

  • 저는 추운 날씨 를 좋아해요: tôi cảm thấy rất thích trời lạnh

  • 날씨 가 따뜻해지고 있어요: Thời tiết đã ấm hơn rồi nhỉ

  • 저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Nghe thấy tiếng sấm sét

Vậy là chúng ta đã có thêm vốn liếng về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết rồi đúng không nào? Những gợi ý trong bài học hôm nay của Trung tâm tiếng Hàn SOFL rất mong sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn tốt hơn, biết cách giao tiếp linh hoạt hơn.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác