Nếu bạn là người mới học tiếng Hàn thì việc phát âm nhanh và chuẩn chữ tiếng Hàn là rất khó nếu không có phiên âm. Chính vì thế, trong bài hôm nay, Hàn ngữ SOFL sẽ chia sẻ với bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm. Bạn có thể vừa học từ mới, vừa luyện đọc chúng hàng ngày.
Từ vựng tiếng Hàn theo từng chủ đề
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo từng chủ đề
Chủ đề màu sắc
-
흰색(hưn-sek) - Màu trắng
-
검은색 (gom-mưn-sek) - Màu đen
-
빨간색 (ppal-kan-sek) - Đỏ
-
노란색 (nô-ran-sek) - Vàng
-
파란색 (pa-ran-sek) - Màu xanh nước biển
-
초록색 (chô-rôk-sek) - Xanh lá cây
-
연두색 (yon-tu-sek) - Xanh xám
-
보라색 (bô-ra-sek) - Màu tím
-
갈색 (gal-sek) - Màu nâu
Chủ đề gia đình, họ hàng
-
형부 (hyong-pu) - Anh rể
-
매제 (mê-chê) - Em rể
-
형수 (hyong-su) - Chị dâu
-
제수씨 (chê -su-si) - Em dâu
-
형제 (hyơng-chê) - Anh em
-
자매 (cha-me). Chị em (gái)
-
아들 (a-tưl) - Con trai (bố mẹ gọi)
-
딸 (tal) - Con gái (bố mẹ gọi con mình)
-
맏아들 (mát-a-tưl) - Con trai đầu
-
맏딸 (mát-tal) - Con gái đầu
-
막내아들 (mak-ne-a-tưl) - Con trai út.
-
막내딸 (mak-ne-tal) - Con gái út
-
자녀 (cha-nyo) - Con cái
-
손자 (xôn-cha) - Cháu chắt
-
조카 (chô-kha) - Cháu trai
-
손녀 (xôn-nyo) - Cháu gái
-
편 (nam-pyon).chồng
-
아 내 (a-ne) - Vợ
-
집사람 (chíp-xa-ram) - Bà xã/ông xã
-
장모님 (chang-mô-nim) - Mẹ vợ
-
장인 (chang-ngin) - Bố vợ
-
시아버지 (xi-a-bo-chi) - Bố chồng
-
시어머니 (xi-o-mo-ni) - Mẹ chồng
-
며느리 (myo-nư-ri) - Con dâu
-
사위 (xa-uy) - Con rể
-
친척 (chin-shok) - Họ hàng
-
이웃 (i-út) - Hàng xóm
-
양아버지 (yang-a-bo-chi) - Bố nuôi
-
양자 (yang-cha) - Con nuôi
-
계부 (kyê-bu) - Bố ghẻ
-
계모 (kyê-mô) - Mẹ ghẻ
Chủ đề các mùa, thứ ngày tháng
-
봄 (pôm) - Xuân
-
여름 (yo-rưm) - Hạ
-
가을 (ka-ưl) - Thu
-
겨울 (kyo-ul) - Đông
-
일 (il) - Ngày
-
월 (ưôl) - Tháng
-
년 (nyơn) - Năm
-
월요일 (uôl-ryô-il) - Thứ hai
-
화요일 (hoa-yô-il) - Thứ ba
-
수요일 (su-yô-il) - Thứ tư
-
목요일 (mốc-yô-il) - Thứ năm
-
금요일 (kưm-yô-il) - Thứ sáu
-
토요일 (thô-yô-il) - Thứ 7
-
일요일 (i-rô-il) - Chủ nhật
-
이번주 (i-bon-chu.) - Tuần này
-
다음주 (tha-ưm-chu) - Tuần sau
-
지난주 (chi-nan-chu) - Tuần trước
-
달 (tal) - Tháng
-
이번달 (i-bơn-tal) - Tháng này
-
다음달 (ta-ưm-tal) - Tháng sau
-
지난달 (chi-nan-tal) - Tháng trước
-
오늘 (ô-nưl) - Hôm nay
-
어제 (ò-chê) - Hôm qua
-
내일 (ne-il) - Ngày mai
-
아침 (a-chim) - Sáng
-
점심 (chòm-xim) - Trưa
-
오후 (ô-hu) - Chiều
-
저녁 (chơ-nyơk) - Tối
-
밤 (bam) - Ban đêm
Chủ đề du lịch
-
쇼핑하다 (sô-pinh-ha-tà) - Đi mua sắm
-
구경하다 (cu-ykong-ha-tà) - Đi ngắm cảnh
-
놀어가다 (nool-ro-ka-tà) - Đi chơi
-
등산 (tưng-san) - Leo núi
-
흑백사진 (hức-bech-sa-chin) - Ảnh đen trắng
-
휴양지 (hyu-yang-chi) - Nơi nghỉ dưỡng
-
확대사진 (hoach-tê-sa-chin) - Ảnh phóng to
-
해외여행 (hê-uê-yo-heng) - Du lịch nước ngoài
-
해외관광 (hê-uê-quan-quang) - Du lịch nước ngoài
-
해수욕장 (hê-su-yôc-trang) - Bãi tắm biển
-
칼라사진 (kal-la-sa-chin) - Ảnh màu
-
촬영하다 (choal-yong-nga-tà) - Quay phim, chụp ảnh
-
찍다 (chic-ta) - Chụp ảnh
-
즉석사진 (chưc-soc-sa-chin) - Ảnh lấy ngay
-
전쟁박물관 (chon-cheng-bang-mul-quan) - Viện bảo tàng chiếu tranh
-
작품사진 (cha-phum-sa-chin) - Ảnh tác phẩm
-
입질하다 (ip-chil-ra-tà) - Cắn câu, cắn mồi
-
인화하다 (in-noa-ha-tà) - Phóng ảnh
-
인화지 (in-noa-chi) - Giấy phóng ảnh
-
인물사진 (in-mul-sa-chin) - Ảnh nhân vật
-
유람하다 (yu-ram-ma-tà) - Du lãm
-
외국인관광객 (uê-cúc-kin-quang-quan) - Khách du lịch nước ngoài
-
왕궁 (oang-cung) - Cung vua
-
예술사진 (yê-sul-xa-chin) - Ảnh nghệ thuật
-
역광 (yoc-quang) - Ánh sáng ngược
Chủ đề các căn bệnh
-
영양이 결핍되다 (yog-yang-nghi kyol-phip-tuê-tà) - Thiếu dinh dưỡng
-
풍부하다 (phung-pu-ha-tà) - Thừa chất
-
발육이 느리다 (bal-yuc-ki nừ-li-tà) - Chậm phát triển
-
기억력이 나쁘다 (ki-oc-ryoc-ki na-pư-tà) - Trí nhớ kém
-
빈혈 (pin-nyol) - Thiếu máu
-
집중력이 저하되다 (chip-chung-roc-ki cho-ha-tuê-tà) - Giảm khả năng tập trung
-
저항력을 약화시키다 (chi-hang-ryoc-cưn yac-qua-si-ki-tà) - Giảm sức đề kháng
-
면역력을 약화시키다 (myon-nroc-cưn yc-qua-si-ki-tà) - Giảm khả năng miễn dịch
-
세균에 감연되다 (sê-cyun-nê cam-myon-tuê-tà) - Nhiễm khuẩn
-
피로 (phi-rô) - Cơ thể mệt mỏi
-
쇠약 (suê-yac) - Suy nhược cơ thể
-
수명 감소 (su-myong cam-sô) - Giảm tuổi thọ
-
만성병 (man-song-pyong) - Các căn bệnh kinh niên
-
심장병 (sim-trang-byong) - Bệnh tim
-
암 (am) - Ung thư
-
고혈압 (cô-hyol-rap) - Cao huyết áp
-
뇌촐증 (cuê-chul-chưng) - Tai biến mạch máu não
-
출혈 (chul-lyong) - Xuất huyết
-
당뇨 (thang-nyo) - Bại liệt
-
위염 (uy-yom) - Viêm dạ dày
-
알레르기 (al-lê-rư-ki) - Dị ứng
-
식중독 (sic-chung-tốc) - Ngộ độc.
Bạn có thể học thêm các chủ đề khác qua các bộ phim Hàn hoặc tìm hiểu qua các website học tiếng Hàn trực tuyến của Hàn Ngữ SOFL. Các bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều từ vựng mới nói riêng và các kiến thức tiếng Hàn bổ ích nói chung. Khi học từ mới, bạn đừng quên dành ra thời gian để ôn tập lại chúng thường xuyên.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Phương pháp take note hiệu quả khi nghe TOPIK tiếng Hàn
Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc cùng ý nghĩa
Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm về dịch vụ công cộng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Căn hộ - Chung cư
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề miêu tả thời tiết
Luyện đọc tiếng Hàn trung cấp: Đọc và dịch về Việt Nam - Hàn Quốc