Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm tiếng Việt

Thời gian đăng: 16/01/2019 08:49

Nếu bạn là người mới học tiếng Hàn thì việc phát âm nhanh và chuẩn chữ tiếng Hàn là rất khó nếu không có phiên âm. Chính vì thế, trong bài hôm nay, Hàn ngữ SOFL sẽ chia sẻ với bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm. Bạn có thể vừa học từ mới, vừa luyện đọc chúng hàng ngày.
 

tu vung tieng han theo tung chu de
Từ vựng tiếng Hàn theo từng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo từng chủ đề

Chủ đề màu sắc

  1. 흰색(hưn-sek) - Màu trắng

  2. 검은색 (gom-mưn-sek) - Màu đen

  3. 빨간색 (ppal-kan-sek) - Đỏ

  4. 노란색 (nô-ran-sek) - Vàng

  5. 파란색 (pa-ran-sek) - Màu xanh nước biển

  6. 초록색 (chô-rôk-sek) - Xanh lá cây

  7. 연두색 (yon-tu-sek) - Xanh xám

  8. 보라색 (bô-ra-sek) - Màu tím

  9. 갈색 (gal-sek) - Màu nâu

Chủ đề gia đình, họ hàng

  1. 형부 (hyong-pu) - Anh rể

  2. 매제 (mê-chê) - Em rể

  3. 형수 (hyong-su) - Chị dâu

  4. 제수씨 (chê -su-si) - Em dâu

  5. 형제 (hyơng-chê) - Anh em

  6. 자매 (cha-me). Chị em (gái)

  7. 아들 (a-tưl) - Con trai (bố mẹ gọi)

  8. 딸 (tal) - Con gái (bố mẹ gọi con mình)

  9. 맏아들 (mát-a-tưl) - Con trai đầu

  10. 맏딸 (mát-tal) - Con gái đầu

  11. 막내아들 (mak-ne-a-tưl) - Con trai út.

  12. 막내딸 (mak-ne-tal) - Con gái út

  13. 자녀 (cha-nyo) - Con cái

  14. 손자 (xôn-cha) - Cháu chắt

  15. 조카 (chô-kha) - Cháu trai

  16. 손녀 (xôn-nyo) - Cháu gái

  17. 편 (nam-pyon).chồng

  18. 아 내 (a-ne) - Vợ

  19. 집사람 (chíp-xa-ram) - Bà xã/ông xã

  20. 장모님 (chang-mô-nim) - Mẹ vợ

  21. 장인 (chang-ngin) - Bố vợ

  22. 시아버지 (xi-a-bo-chi) - Bố chồng

  23. 시어머니 (xi-o-mo-ni) - Mẹ chồng

  24. 며느리 (myo-nư-ri) - Con dâu

  25. 사위 (xa-uy) - Con rể

  26. 친척 (chin-shok) - Họ hàng

  27. 이웃 (i-út) - Hàng xóm

  28. 양아버지 (yang-a-bo-chi) - Bố nuôi

  29. 양자 (yang-cha) - Con nuôi

  30. 계부 (kyê-bu) - Bố ghẻ

  31. 계모 (kyê-mô) - Mẹ ghẻ

Chủ đề các mùa, thứ ngày tháng

  1. 봄 (pôm) - Xuân

  2. 여름 (yo-rưm) - Hạ

  3. 가을 (ka-ưl) - Thu

  4. 겨울 (kyo-ul) - Đông

  5. 일 (il) - Ngày

  6. 월 (ưôl) - Tháng

  7. 년 (nyơn) - Năm

  8. 월요일 (uôl-ryô-il) - Thứ hai

  9. 화요일 (hoa-yô-il) - Thứ ba

  10. 수요일 (su-yô-il) - Thứ tư

  11. 목요일 (mốc-yô-il) - Thứ năm

  12. 금요일 (kưm-yô-il) - Thứ sáu

  13. 토요일 (thô-yô-il) - Thứ 7

  14. 일요일 (i-rô-il) - Chủ nhật

  15. 이번주 (i-bon-chu.) - Tuần này

  16. 다음주 (tha-ưm-chu) - Tuần sau

  17. 지난주 (chi-nan-chu) - Tuần trước

  18. 달 (tal) - Tháng

  19. 이번달 (i-bơn-tal) - Tháng này

  20. 다음달 (ta-ưm-tal) - Tháng sau

  21. 지난달 (chi-nan-tal) - Tháng trước

  22. 오늘 (ô-nưl) - Hôm nay

  23. 어제 (ò-chê) - Hôm qua

  24. 내일 (ne-il) - Ngày mai

  25. 아침 (a-chim) - Sáng

  26. 점심 (chòm-xim) - Trưa

  27. 오후 (ô-hu) - Chiều

  28. 저녁 (chơ-nyơk) - Tối

  29. 밤 (bam) - Ban đêm

 

Chủ đề du lịch

  1. 쇼핑하다 (sô-pinh-ha-tà) - Đi mua sắm

  2. 구경하다 (cu-ykong-ha-tà) - Đi ngắm cảnh

  3. 놀어가다 (nool-ro-ka-tà) - Đi chơi

  4. 등산 (tưng-san) - Leo núi

  5. 흑백사진 (hức-bech-sa-chin) -  Ảnh đen trắng

  6. 휴양지 (hyu-yang-chi) - Nơi nghỉ dưỡng

  7. 확대사진 (hoach-tê-sa-chin) - Ảnh phóng to

  8. 해외여행 (hê-uê-yo-heng) - Du lịch nước ngoài

  9. 해외관광 (hê-uê-quan-quang) -  Du lịch nước ngoài

  10. 해수욕장 (hê-su-yôc-trang) - Bãi tắm biển

  11. 칼라사진 (kal-la-sa-chin) - Ảnh màu

  12. 촬영하다 (choal-yong-nga-tà) - Quay phim, chụp ảnh

  13.  찍다 (chic-ta) - Chụp ảnh

  14. 즉석사진 (chưc-soc-sa-chin) - Ảnh lấy ngay

  15. 전쟁박물관 (chon-cheng-bang-mul-quan) - Viện bảo tàng chiếu tranh

  16. 작품사진 (cha-phum-sa-chin) - Ảnh tác phẩm

  17. 입질하다 (ip-chil-ra-tà) - Cắn câu, cắn mồi

  18. 인화하다 (in-noa-ha-tà) - Phóng ảnh

  19. 인화지 (in-noa-chi) - Giấy phóng ảnh

  20. 인물사진 (in-mul-sa-chin) - Ảnh nhân vật

  21. 유람하다 (yu-ram-ma-tà) - Du lãm

  22. 외국인관광객 (uê-cúc-kin-quang-quan) - Khách du lịch nước ngoài

  23. 왕궁 (oang-cung) - Cung vua

  24. 예술사진 (yê-sul-xa-chin) - Ảnh nghệ thuật

  25. 역광 (yoc-quang) - Ánh sáng ngược

 

Chủ đề các căn bệnh

  1. 영양이 결핍되다 (yog-yang-nghi kyol-phip-tuê-tà) - Thiếu dinh dưỡng

  2. 풍부하다 (phung-pu-ha-tà) - Thừa chất

  3. 발육이 느리다 (bal-yuc-ki nừ-li-tà) - Chậm phát triển

  4. 기억력이 나쁘다 (ki-oc-ryoc-ki na-pư-tà) - Trí nhớ kém

  5. 빈혈 (pin-nyol) - Thiếu máu

  6. 집중력이 저하되다 (chip-chung-roc-ki cho-ha-tuê-tà) - Giảm khả năng tập trung

  7. 저항력을 약화시키다 (chi-hang-ryoc-cưn yac-qua-si-ki-tà) - Giảm sức đề kháng

  8. 면역력을 약화시키다 (myon-nroc-cưn yc-qua-si-ki-tà) - Giảm khả năng miễn dịch

  9. 세균에 감연되다 (sê-cyun-nê cam-myon-tuê-tà) - Nhiễm khuẩn

  10. 피로 (phi-rô) - Cơ thể mệt mỏi

  11. 쇠약 (suê-yac) - Suy nhược cơ thể

  12. 수명 감소 (su-myong cam-sô) - Giảm tuổi thọ

  13. 만성병 (man-song-pyong) - Các căn bệnh kinh niên

  14. 심장병 (sim-trang-byong) - Bệnh tim

  15. 암 (am) - Ung thư

  16. 고혈압 (cô-hyol-rap) - Cao huyết áp

  17. 뇌촐증 (cuê-chul-chưng) - Tai biến mạch máu não

  18. 출혈 (chul-lyong) - Xuất huyết

  19. 당뇨 (thang-nyo) - Bại liệt

  20. 위염 (uy-yom) - Viêm dạ dày

  21. 알레르기 (al-lê-rư-ki) - Dị ứng

  22. 식중독 (sic-chung-tốc) - Ngộ độc.

Bạn có thể học thêm các chủ đề khác qua các bộ phim Hàn hoặc tìm hiểu qua các website học tiếng Hàn trực tuyến của Hàn Ngữ SOFL. Các bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều từ vựng mới nói riêng và các kiến thức tiếng Hàn bổ ích nói chung. Khi học từ mới, bạn đừng quên dành ra thời gian để ôn tập lại chúng thường xuyên.

Vậy là bạn đã biết thêm về từ vựng mới và thú vị của một vài chủ đề nữa rồi phải không nào? Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn vui vẻ và hãy chăm chỉ “cày” từ mới hàng ngày nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác