Đang thực hiện

Lễ độc thân 11/11 - Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cô đơn

Thời gian đăng: 20/11/2018 10:11

Bạn có biết ngày 11/11 hàng năm được xem là thời điểm để dân FA “lên ngôi”? Vậy thì tại sao không nhân cơ hội này, hãy cùng SOFL tăng thêm vốn từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề “cảm xúc” nhỉ?
 

tu vung tieng han theo chu de
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cô đơn

  • 고독하다: (godoghada): sự cô độc

  • 외롭다: (oelobda): sự đơn độc

  • 슬픔: (seulpeum) nỗi buồn

  • 결별슬픔:(gyeolbyeolseulpeum): nỗi buồn xa vắng

  • 답답하다:(dabdabhada) buồn (tâm trạng chung)

  • 가슴깊이:(gaseumgip-i) tận đáy lòng

  • 가슴이 갑갑하다:(gaseum-i gabgabhada) khó thở, sự dồn nén

  • 꺼리다: (kkeolida) vương vấn

  • 뜨끔하다: (tteukkeumhada) sự đau đớn

  • 막막하다: (magmaghada): nỗi buồn mênh mang

  • 외롭게 살다:(oelobge salda): Cuộc sống đơn độc

  • 기분이 안좋다:(gibun-i anjohda) không vui

  • 갑갑하다:(gabgabhada)  sự tẻ nhạt

  • 서운하다 ,섭섭하다: (seounhada ,seobseobhada):  Tiếc

  • 슬퍼하다: (seulpeohada): đau khổ

  • 불쾌감,불쾌하다:(bulkwaegam,bulkwaehada): cảm thấy không vui

  • 비애:(biae) đau buồn, bi ai

  • 사색하다: (sasaeghada): Trầm tư

  • 서글프다: (seogeulpeuda): sầu khổ

  • 서글픔: (seogeulpeum) cô đơn, trống trải

  • 서러움: (seoleoum):  nỗi buồn

  • 슬프다:(seulpeuda): sự đau buồn

  • 울다:(ulda): khóc lóc

  • 울음:(ul-eum): tiếng khóc

  • 심심하다:(simsimhada): sự trống trải

  • 쓸쓸하다:(sseulsseulhada): cảm giác lạnh

  • 애절하다:(aejeolhada): buồn thấu ruột gan

  • 애처록다: (aecheologda): sự thương tiếc

  • 애통하다:(aetonghada): đau lòng

  • 적적하다:(jeogjeoghada): cô độc

  • 절망: (jeolmang): sự tuyệt vọng

  • 허전하다: (heojeonhada): cảm giác trống trải

  • 괴로워하다:(goelowohada):  sự ân hận

  • 괴록다:(goelogda): buồn nhớ

  • 밉다:(mibda): không ưa

  • 부끄러움:(bukkeuleoum) sự xấu hổ

  • 부끄럽다: (bukkeuleobda): tâm lý xấu hổ

  • 신경질:(singyeongjil): mẫn cảm

  • 쑥스럽다:(ssugseuleobda): Hổ thẹn

  • 악감정:(aggamjeong) ác cảm

  • 어리둥절하다:(eolidungjeolhada): bối rối

  • 얼떨떨하다:(eoltteoltteolhada): gặp rắc rối

  • 열등감: (yeoldeung-gam): sự tự ti

  • 우울증: (uuljeung) triệu chứng trầm cảm

  • 우울하다: (uulhada): bệnh trầm cảm

  • 수줍다: (sujubda): Rụt rè, nhút nhát

  • 수치스럽다:(suchiseuleobda):  hổ thẹn

  • 무안하다: (muanhada): không còn mặt mũi

  • 민망하다: (minmanghada): e ngại

Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về tâm trạng. Cũng là những tính từ rất thông dụng để diễn tả cảm xúc của một người. Đây là chủ đề rất hợp với ngày lễ độc thân - ngày của những người sống một mình và mang theo những tâm trạng, cảm xúc khác biệt. Vậy để áp dụng vào một câu tiếng Hàn cơ bản, các bạn nên sắp xếp vị trí như thế nào?
 

tieng han
Từ vựng tiếng Hàn theo tâm trạng

Vị trí của tính từ tiếng Hàn trong câu

Tính từ là một loại từ thường mang ý nghĩa chỉ màu sắc, trạng thái, và cảm xúc. Nó thường được dùng để bổ nghĩa cho danh từ và làm rõ tính chất của chủ thể. Ngoài ra, tính từ là một thành tố được xem là vị ngữ trong câu, ví dụ như: cô ấy cao (그녀는 키가 크다); Tôi mập (나는 뚱뚱해.). Với các tính từ tiếng Hàn chủ đề cảm xúc thì nó đặc biệt thường đi với các danh từ chỉ người và chủ thể thực hiện các trạng thái là con người. Mẫu câu này tuy đơn giản nhưng rất quan trọng trong chương trình tiếng Hàn sơ cấp, các bạn nên chú ý ở cả các trợ từ tiếng Hàn đứng trước nó và các cách biến đổi trong câu.

Vậy là chúng ta không chỉ biết thêm về một ngày lễ độc thân, mà qua đây các bạn còn có thể bổ sung cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Hàn, từ loại tiếng Hàn vô cùng bổ ích. Trung tâm tiếng Hàn SOFL gửi đến các bạn lời chúc thành công và đạt đến những đỉnh cao chinh phục ngôn ngữ.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác