Hôm nay SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn những mẫu câu tiếng Hàn theo chủ đề toán học. Qua bài chia sẻ này, bạn còn thực hiện được những phép tính cộng trừ nhân chia trong tiếng Hàn nữa đấy.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học
10 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học
Để thể hiện những phép toán trong tiếng Hàn, cần phải nắm được những cụm từ thuật ngữ rất thông dụng dưới đây:
1. 수학 (n): [suhak]: Môn toán
Ví dụ: 학교에서 내가 가장 좋아하는 과목은 수학이에요.
[Hakgyoeseo naega gajang johahaneun gwamogeun suhagieyo.]
Môn học mà tôi yêu thích khi học ở trường là môn toán học
2. 나머지 (n): [nameoji]: Số dư
Ví dụ: 식사를 삼으로 나누면 몫은 사이고 나머지는 이이다.
[Sipsareul sameuro nanumyeon mokseun saigo nameojineun iida.]
Lấy 14 chia cho 3, bạn sẽ được 4 với số dư là 2.
3. 이다: [ida]: Bằng
Ví dụ: 오 더하기 오는 식이다.
[O deohagi oneun sibida.]
Năm cộng với năm bằng mười
4. 계산하다 (v): [gyesanhada]: Tính toán
Ví dụ: 식료품의 비용을 계산할 수 있습니까?
[Singnyopumui biyongeul gyesanhal su itsseumnikka?]
Bạn có thể tính toán tổng số tiền các loại hàng hóa này được không?
5. 더하기 (n): [deohagi]: Cộng
6. 빼기 (n): [ppaegi]: Trừ
7. 백분율 (n)백분율: [baekbunyul]: Phần trăm
8. 소수점 (n): [sosujeom]: Điểm
9. 곱하기 (n): [gophagi]: Nhân
Ví dụ: 삼 곱하기 삼은 구이다.
[Sam gophagi sameun guida.]
Ba nhân với ba bằng chín
10. 나누기 (n)나누기:[ nanugi]: chia
Ví dụ: 십 나누기 이는 오입니다.
[Sip nanugi ineun oimnida.]
Mười chia hai thì bằng năm
Với 10 từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn theo chủ đề toán học, các bạn có thể áp dụng thay số cũng như những phép toán khác nhau để ghi nhớ. Trong các bài đọc hiểu tiếng Hàn, các bạn chắc chắn sẽ gặp phải những bẫy liên quan đến con số, hoặc giá tiền. Để không bị nhầm lẫn cũng như có khả năng hiểu những nội dung chi tiết có trong bài đọc, các bạn hãy chuẩn bị thật tốt cho mình các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề này nhé.
Ngoài ra, với các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học, các bạn cũng có thể áp dụng vào những mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm tại Hàn Quốc.
Các thuật ngữ tiếng Hàn thông dụng trong toán học
사칙연산:[sachig-yeonsan]: Phép toán cơ bản
빼기를 하다:[ppaegileul hada]: Làm phép trừ
곱셈을 하다:[gobsem-eul hada]: Làm phép nhân
나눗셈 정리:[nanus-sem jeongli]: Phép chia dư
불변수:[bulbyeonsu]: Hằng số
변수:[byeonsu]: Biến số
미지수:[mijisu]: Ẩn số
제곱근:[jegobgeun]: Số căn bình phương
괄호:[gwalho]: Ngoặc
양수/정수:’[yangsu/jeongsu]: Số dương
음수:[eumsu]: Số âm
영:[yeong]: Số không
홀수:[holsu]: Số lẻ
짝수:[jjagsu]: Số chẵn
피제수:[pijesu]: Số bị chia
제수:[jesu]: Số chia
순서:[sunseo]: Số thứ tự
결과:[gyeolgwa]: Kết quả
원형:[wonhyeong]: Hình tròn
타원:[tawon]: Hình bầu dục
삼각형:[samgaghyeong]: Hình tam giác
사각형: [sagaghyeong]: Hình tứ giác
평행사변형:[pyeong haeng soyeon hyeong]: Hình bình hành
정사각형:[jeongsagaghyeong]: Hình tứ giác đều
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ 10 cụm từ vựng cùng thuật ngữ liên quan đến chủ đề toán học. Các bạn hãy luyện tập và học tập thật tốt nhé!.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/