Đang thực hiện

Cùng SOFL học 10 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học

Thời gian đăng: 14/11/2016 21:03

Hôm nay SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn những mẫu câu tiếng Hàn theo chủ đề toán học. Qua bài chia sẻ này, bạn còn thực hiện được những phép tính cộng trừ nhân chia trong tiếng Hàn nữa đấy.
 

tu vung tieng han theo chu de toan hoc
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học

10 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học

Để thể hiện những phép toán trong tiếng Hàn, cần phải nắm được những cụm từ thuật ngữ rất thông dụng dưới đây:

1. 수학 (n): [suhak]: Môn toán

Ví dụ: 학교에서 내가 가장 좋아하는 과목은 수학이에요.

[Hakgyoeseo naega gajang johahaneun gwamogeun suhagieyo.]

Môn học mà tôi yêu thích khi học ở trường là môn toán học

2. 나머지 (n): [nameoji]:  Số dư

Ví dụ: 식사를 삼으로 나누면 몫은 사이고 나머지는 이이다.

[Sipsareul sameuro nanumyeon mokseun saigo nameojineun iida.]

Lấy 14 chia cho 3, bạn sẽ được 4 với số dư là 2.

3. 이다: [ida]: Bằng

Ví dụ: 오 더하기 오는 식이다.

[O deohagi oneun sibida.]

Năm cộng với năm bằng mười

4. 계산하다 (v): [gyesanhada]: Tính toán

Ví dụ: 식료품의 비용을 계산할 수 있습니까?

[Singnyopumui biyongeul gyesanhal su itsseumnikka?]

Bạn có thể tính toán tổng số tiền các loại hàng hóa này được không?

5. 더하기 (n): [deohagi]: Cộng

6. 빼기 (n): [ppaegi]: Trừ

7. 백분율 (n)백분율: [baekbunyul]: Phần trăm

8. 소수점 (n): [sosujeom]: Điểm

9. 곱하기 (n): [gophagi]: Nhân

Ví dụ: 삼 곱하기 삼은 구이다.

[Sam gophagi sameun guida.]

Ba nhân với ba bằng chín

10. 나누기 (n)나누기:[ nanugi]: chia

Ví dụ: 십 나누기 이는 오입니다.

[Sip nanugi ineun oimnida.]

Mười chia hai thì bằng năm

Với 10 từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn theo chủ đề toán học, các bạn có thể áp dụng thay số cũng như những phép toán khác nhau để ghi nhớ. Trong các bài đọc hiểu tiếng Hàn, các bạn chắc chắn sẽ gặp phải những bẫy liên quan đến con số, hoặc giá tiền. Để không bị nhầm lẫn cũng như có khả năng hiểu những nội dung chi tiết có trong bài đọc, các bạn hãy chuẩn bị thật tốt cho mình các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề này nhé.

Ngoài ra, với các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề toán học, các bạn cũng có thể áp dụng vào những mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm tại Hàn Quốc.

Các thuật ngữ tiếng Hàn thông dụng trong toán học

사칙연산:[sachig-yeonsan]:  Phép toán cơ bản

빼기를 하다:[ppaegileul hada]: Làm phép trừ

곱셈을 하다:[gobsem-eul hada]:  Làm phép nhân

나눗셈 정리:[nanus-sem jeongli]:  Phép chia dư

불변수:[bulbyeonsu]:  Hằng số    

변수:[byeonsu]:  Biến số

미지수:[mijisu]:  Ẩn số

제곱근:[jegobgeun]:  Số căn bình phương

괄호:[gwalho]:  Ngoặc

양수/정수:’[yangsu/jeongsu]:  Số dương

음수:[eumsu]: Số âm

영:[yeong]:  Số không

홀수:[holsu]: Số lẻ

짝수:[jjagsu]: Số chẵn

피제수:[pijesu]: Số bị chia

제수:[jesu]:  Số chia

순서:[sunseo]: Số thứ tự

결과:[gyeolgwa]: Kết quả

원형:[wonhyeong]:  Hình tròn

타원:[tawon]: Hình bầu dục

삼각형:[samgaghyeong]:  Hình tam giác

사각형: [sagaghyeong]: Hình tứ giác

평행사변형:[pyeong haeng soyeon hyeong]: Hình bình hành

정사각형:[jeongsagaghyeong]:  Hình tứ giác đều

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ 10 cụm từ vựng cùng thuật ngữ liên quan đến chủ đề toán học. Các bạn hãy luyện tập và học tập thật tốt nhé!.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác