Thời gian đăng: 28/07/2016 16:25
Cũng giống với tiếng Việt, trạng từ là một bộ phận rất quan trọng trong tiếng Hàn Quốc. Bạn không thể trong một khoảng thời gian ngắn biết hết được hết tất cả các trạng từ tiếng Hàn, tuy nhiên có một số trạng từ mà bạn cần phải nắm chắc ngay từ khi bắt đầu học thì mới có thể phát triển hơn sau này.

Những trạng từ tiếng Hàn bạn cần phải biết
Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, các tính từ, những trạng từ khác hay bổ nghĩa cho cả câu. Vị trí của trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Tuy nhiên cũng tùy các trường hợp mỗi câu nói mà ngưới ta có thể để nó đứng sau hay cuối mỗi câu.
>>>Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Sau đây dạy tiếng Hàn sẽ cung cấp cho các bạn 55 trạng từ cơ bản nhất mà bạn cần phải nắm vững để có thể học giỏi tiếng Hàn. Muốn phát triển lên cao thì bạn cũng cần phải có một cái nền thật chắc đó. Hãy học thuộc các trạng từ này ngay thôi nào!
Trên đây trung tâm tiếng hàn sofl đã chia sẻ đến các bạn trang từ tiếng hàn thông dụng mong các bạn có thể học tốt và nhanh chóng thành thạo tiếng hàn nhé
Những trạng từ tiếng Hàn bạn cần phải biết
>>>Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Sau đây dạy tiếng Hàn sẽ cung cấp cho các bạn 55 trạng từ cơ bản nhất mà bạn cần phải nắm vững để có thể học giỏi tiếng Hàn. Muốn phát triển lên cao thì bạn cũng cần phải có một cái nền thật chắc đó. Hãy học thuộc các trạng từ này ngay thôi nào!
1. 오늘 | hôm nay | 29. 모든곳/어디나 | ở khắp mọi nơi |
2. 내일 | ngày mai | 30. 어디든/아무데나 | bất cứ nơi nào |
3. 모레 | ngày kia | 31 . 아무데도/어디에도 | bất cứ đâu |
4 . 어제 | hôm qua | 32. 벌써 | đã, rồi |
5 . 그저께 | hôm kia | 33. 요새 | gần đây, hiện nay |
7. 지금 | bây giờ | 34. 요즘 | dạo này |
8.그때 | sau đó | 35. 바깥에/밖에 | bên ngoài |
9. 전에 | trước | 36. 매우/아주 | rất |
10. 후에 | sau | 37. 꽤/상당히 | khá |
11. 오늘밤 | đêm nay | 38. 빨리 | nhanh |
12. 바로 지금 | ngay bây giờ | 39. 너무 | quá |
13. 지난 밤 | đêm qua | 40. 전혀 | hoàn toàn |
14. 날 마다= 매일 | mỗi ngày | 41. 좀 | chút ít |
15. 오늘 아침 | sáng nay | 42. 별로 | không quá |
16. 이번주 | tuần này | 43. 모두/다 | tất cả |
17. 금주 | đầu tuần | 44. 제대로 | theo đúng như |
18. 지난주 | tuần trước | 45. 거의 | gần như |
19. 다음 주 | tuần tới | 46. 전적으로/틀림없이 | hoàn toàn |
20. 이미 | đã | 47. 함께/같이 | cùng nhau |
21. 최근에 | gần đây | 48. 항상/늘 | luôn luôn |
22. 최근에/얼마 전에 | thời gian gần đây | 49. 자주/흔히 | thường xuyên |
23. 곧 | sớm | 50. 보통/대개 | thường |
24. 바로/즉시 | ngay | 51. 가끔/때로는 | đôi khi |
25. 아직/아직도 | vẫn, vẫn còn | 52. 드물게 | hiếm khi |
26. 여기 | đây | 53. 결코/절대 | không bao giờ |
27. 거기 | đó | 54. 또 | cũng |
28. 저기/저쪽에 | kia | 55. 다시 | lại |
Trên đây trung tâm tiếng hàn sofl đã chia sẻ đến các bạn trang từ tiếng hàn thông dụng mong các bạn có thể học tốt và nhanh chóng thành thạo tiếng hàn nhé
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác