Đang thực hiện

50 từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa rất thông dụng

Thời gian đăng: 22/06/2016 23:14

Học từ mới theo các cụm trái nghĩa là một phương pháp rất hiệu quả. Hãy cùng SOFL điểm danh 50 cặp từ thông dụng thường dùng nhất nhé.
 

tu vung tieng han trai nghia
Từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa

50 cặp từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa

  1. 넓다 - 좁다: Rộng - Hẹp

  2. 냉방 -난방: Phòng lạnh - Phòng ấm

  3. 내면 - 외면: Mặt trong - Mặt ngoài

  4. 느리다 - 빠르다: Chậm - Nhanh

  5. 눈설다 - 눈익다: Ko quen biết - Quen thuộc

  6. 과학 - 미신: Khoa học - Mê tín

  7. 꾸짖다 - 칭찬하다: Trách mắng - Khen ngợi

  8. 나 - 너: tôi - bạn노력 - 태만: Nỗ lực- Lơi là

  9. 낮 -밤: Ban ngày - Ban đêm

  10. 남자 - 여자: Con trai - Con gái

  11. 겉 - 속: Vẻ ngoài - Bên trong

  12. 거칠다 - 부드럽다: Sần sùi - Nhẵn

  13. 근심 - 안심: Lo âu - An tâm

  14. 그늘 - 양지: Bóng mát - Nhiều nắng

  15. 간편 - 복잡: Tiện dụng - Phức tạp

  16. 간간이 - 자주: Thỉnh thoảng - Thường xuyên

  17. 가치- 무가치: Giá trị - Vô giá trị

  18. 가입- 탈퇴: Tham gia - Rút ra

  19. 검소 -사치: Giản dị - Xa xỉ

  20. 가축- 야수: Gia súc nuôi - Dã thú

  21. 낙관 - 비관: Lạc quan - Bi quan

  22. 가짜 - 진짜: Giả - Thật

  23. 간결 -복잡: Ngắn gọn - Dài dòng

  24. 가다 -오다: Đi – Về

  25. 내일 - 어제: Ngày mai - Hôm qua

  26. 가늘다 - 굵다: Mỏng – Dày

  27. 가난하다 - 부유하다: Nghèo – Giàu

  28. 관심 - 무관심: Quan tâm – Không quan tâm

  29. 꿈 -현실: Mơ mộng - Thực tế

  30. 내용 - 형식: Nội dung - Hình thức

  31. 나중 - 처음: Kết thúc - Bắt đầu

  32. 걱정 -안심: Lo lắng - An tâm

  33. 과거 -미래: Quá khứ - Tương lai

  34. 공훈 - 죄과: Công lao - Vô công

  35. 끌다- 밀다: Kéo - Đẩy

  36. 낙원 - 지옥: Thiên đường - Địa ngục

  37. 가로 -세로: Chiều rộng - Chiều dài

  38. 낮은말 - 높임말: Nói thấp- Nói tôn trọng

  39. 남극 - 북극: Nam cực - Bắc cực

  40. 기쁨 - 슬픔: Vui - Buồn chán

  41. 급하다 -더디다: Gấp gáp, nóng vội - Chậm chạp

  42. 경솔 - 침착: Hấp tấp - Bình tĩnh

  43. 겸손- 거만: Khiêm tốn - Kiêu căng

  44. 결정- 미정: Quyết định - Do dự

  45. 귀엽다 - 얄밉다: Dễ thương - Chướng mắt

  46. 낮다 -높다: Thấp – Cao

  47. 간단- 복잡: Đơn giản - Phức tạp

  48. 가깝다 -멀다: Gần – Xa

  49. 결말- 시작: Kết thúc - Bắt đầu

  50. 가물 -장마: Mùa khô - Mùa mưa

Tại sao nên học tiếng Hàn theo các cụm từ trái nghĩa?

Khi tiếp xúc với các từ mới, bạn có nhận thấy mối liên hệ giữa chúng? Dù đó là từ đồng nghĩa hay trái nghĩa thì khi học bạn cũng dễ ghi nhớ vì vốn nhắc đến từ này hẳn sẽ nhớ đến từ còn lại. Và đó là cách học từ rất hiệu quả mà chúng tôi hi vọng bạn có thể áp dụng.

Ngoài sự tương đồng trong các cặp từ đồng nghĩa, thì các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn cũng thuộc nhóm có sự liên kết chặt chẽ với nhau. Như bạn đã biết điều gì cũng sẽ có hai mặt, và ngay cả từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa bạn cũng có thể học bằng cách đó. Ví dụ khi bạn nhớ đến màu “đen” trong tiếng Hàn, mà có màu “đen” ắt hẳn sẽ có “trắng”. Bằng lối suy luận từ một từ, tìm từ ngược lại với chúng bạn có thể học từ nhanh hơn rất nhiều.

Bạn có thể chọn cho mình một cách học từ phù hợp, đúng với sở thích của bản thân. Nhưng cũng đừng bỏ qua cách học từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa mà SOFL đã gợi ý cho bạn nhé. Với phương pháp này bạn sẽ không cảm thấy nhàm chán. Hơn nữa còn rất có ích với những người đi làm không có nhiều thời gian để học từ mới.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ 50 từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa thông dụng. Qua bài giới thiệu này, chúng tôi rất mong các bạn sẽ học tập thật tốt và có nhiều phương pháp hay hơn áp dụng vào việc học tiếng Hàn mỗi ngày của mình.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác