Đang thực hiện

Tiếng Hàn cơ khí kĩ thuật

Thời gian đăng: 22/02/2016 15:10
Tiếng Hàn liên quan đến chuyên ngành luôn được người học ở trình độ trung cấp quan tâm. Dạy tiếng Hàn SOFL xin được cung cấp tới bạn một số từ vựng chủ đề cơ khí kĩ thuật.

Ở trình độ tiếng Hàn sơ cấp bạn chỉ cần học những câu giao tiếp và kiến thức cơ bản có liên quan, hay nói cách khác là những gì thông dụng và hay gặp nhất. Tuy nhiên nâng cao lên đến trình độ trung cấp kiến thức chắc chắn sẽ được mở mang hơn rất nhiều. Đặc biệt là những từ chuyên ngành sẽ được học kĩ hơn, ở từng chuyên ngành bạn sẽ nắm được một số từ cơ bản mấu chốt. 

Với phương pháp học theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin cung cấp đến cho bạn một số từ vựng thông dụng liên quan đến chuyên ngành cơ khí kĩ thuật. Để việc học thêm hiệu quả đừng quên gắn chúng với những hình ảnh cụ thể nhé. 

 
Tiếng Hàn cơ khí kĩ thuật
 
1. Dụng cụ

-펜치: kìm
-이마: kìm chỉ có mũi nhọn và có lưỡi để cắt dây thép, dây điện (loại kìm này nhỏ hơn kìm thông thường)
-몽기: mỏ lết
-스패너: cờ lê
-드라이버: tô vít
-십자드라이버: tô vít 4 múi
-일자 드라이버: tô vít 1 cạnh
-가위: kéo
-칼: dao
-랜치: cái này có hình lục giác dùng để vặn bulong loại bulong vặn trong
-망치: búa
-우레탄망치: búa nhựa
-고무망치: búa cao su
-기아이발: bút kẻ tôn
-파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
-파스크립: kìm chết
-임배트: máy vặn ốc tự động
-기리: mũi khoan
-탭: mũi ren
-탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
-절삭유: loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren…
-구리스: mỡ
-꾸사리: dây xích dùng cẩu sản phẩm
-파: loại dây cẩu được kết từ sợi
-야술이 (줄): dũa
-연마석: đá mài
-볼트: ốc
-용접봉: que hàn
-사포: giấy ráp
-가본: chổi than
-커터날: đá cắt sắt
-경첩: bản lề
-리머: mũi doa
-각인: bộ khắc (số, chữ)
-마이크로 메타: Panme
-텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
-노기스: thước kẹp
-디지털 노기스: thước kẹp điện tử
-경도계: đồng hồ đo độ cứng
-압축기: máy nén khí
-에어컨: múng xịt hơi
-전단기: máy cắt
-톱날: lưỡi cưa

2. Các loại máy:

-드릴 : khoan tay
-부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
-레디안: khoan bán tự động
-선반 : máy tiện tay
-시엔시(CNC): máy gia công kỹ thuật số điều khiển bằng máy tính nói chung
-밀링: máy phay
-프레스: máy đột dập
-보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
-용접: máy hàn
-크레인(휫스트): máy cẩu

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác