Thời gian đăng: 09/01/2016 11:08
Hàn Quốc là ước mơ của nhiều bạn trẻ yêu thích đất nước này. Dạy tiếng Hàn SOFL sẽ đưa ra cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn nên sử dụng.
Những học viên đang học tiếng Hàn rất mong muốn một lần được đặt chân đến đất nước này. Một mặt là du lịch, một mặt là để bạn ứng dụng được những gì đã học trong tiếng Hàn. Thật thú vị khi bạn có thể nói chuyện với những người bản ngữ phải không. Để du lịch Hàn Quốc thuận lợi bạn nên học kĩ 1 số câu tiếng Hàn thông dụng, bên cạnh đó là một số từ vựng liên quan đến chủ đề du lịch.

Tiếng Hàn du lịch
Bài học tiếng Hàn du lịch thật bổ ích phải không. Chúc bạn học tốt!

Du lịch Hàn Quốc
Đất nước Hàn Quốc
Hàn Quốc là đất nước phát triển, năng động, có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, phong tục truyền thống độc đáo, nếu chỉ cảm nhận qua màn hình tivi thì có lẽ chưa đủ. Nếu có cơ hội bạn đừng bỏ quá miền đất Kim Chi này nhé.Những học viên đang học tiếng Hàn rất mong muốn một lần được đặt chân đến đất nước này. Một mặt là du lịch, một mặt là để bạn ứng dụng được những gì đã học trong tiếng Hàn. Thật thú vị khi bạn có thể nói chuyện với những người bản ngữ phải không. Để du lịch Hàn Quốc thuận lợi bạn nên học kĩ 1 số câu tiếng Hàn thông dụng, bên cạnh đó là một số từ vựng liên quan đến chủ đề du lịch.

Tiếng Hàn du lịch
Từ vựng tiếng Hàn du lịch
Dạy tiếng Hàn SOFL có sưu tầm được một số từ cơ bản về du lịch, mong rằng có thể giúp ích cho bạn:STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 역 | nhà ga |
2 | 짐꾼 | người vận chuyển |
3 | 보관소 | chỗ gửi đồ |
4 | 검표원 | nhân viên kiểm vé |
5 | 비행기표 | vé máy bay |
6 | 여행객 | khách du lịch |
7 | 왕복표 | vé khứ hồi |
8 | 편도표 | vé một chiều |
9 | 국제선 | tuyến bay quốc tế |
10 | 국내선 | tuyến bay nội địa |
11 | 승객 | hành khách |
12 | 차표 | vé xe |
13 | 스튜어디스 (stewardess) | tiếp viên hàng không |
14 | 항공사 | hãng hàng không |
15 | 탑승하다 | lên máy bay |
16 | 기내 | trong máy bay |
17 | 탑승권 | thẻ lên máy bay |
18 | 안전벨트 | dây an toàn |
19 | 조종사 | phi công |
20 | 비행시간 | thời gian bay |
21 | 비행속도 | tốc độ bay |
22 | 비행고도 | bay ở độ cao |
23 | 비행경로 | đường bay |
24 | 이륙하다 | cất cánh |
25 | 착룍하다 | hạ cánh |
26 | 비행취소/중지 | chuyến bay bị hủy / hoãn |
27 | 장거리 비행 | chuyến bay đường dài |
28 | 입국 | nhập cảnh |
29 | 출국 | xuất cảnh |
30 | 입국신고서 | tờ khai nhập cảnh |
31 | 출국신고서 | tờ khai xuất cảnh |
32 | 여권 | hộ chiếu |
33 | 체류목적 | mục đích cư trú |
34 | 체류기간 | thời gian cư trú |
35 | 입국심사 | thẩm tra nhập cảnh |
36 | 공항세관 | hải quan sân bay |
37 | 세관 신고 | khai báo hải quan |
38 | 짐을 찾다 | tìm hành lý |
39 | 수 하 물 | hành lý |
40 | 환전하다 | đổi tiền |
41 | 비자 (visa) | thị thực |
42 | 한달표 | vé 1 tháng |
43 | 선장 | thuyền trưởng |
44 | 매표소 | phòng bán vé |
45 | 조종사 | người lái |
46 | 일등석 | ghế hạng nhất |
47 | 이등석 | ghế hạng hai |
48 | 여권 | hộ chiếu |
49 | 탑승수속 | làm thủ tục lên máy bay |
50 | 시간표 | thời gian biểu |
51 | 예약석 | ghế đặt trước |
52 | 침대칸 | toa nằm |
53 | 입석 | vé đứng |
54 | 자유석 | ghế ngồi tự do |
55 | 기차시간을 놓치다 | trễ giờ tàu |
56 | 식당칸 | toa ăn |
57 | 급행열차 | tàu tốc hành |
58 | 플래트홈(platform) | sân ga |
59 | 예약하다 | đặt trước |
60 | 공항 | sân bay |
61 | 좌석 | ghế ngồi |
62 | 항구 | cảng |
63 | 대기실 | phòng chờ xe |
64 | 배 | thuyền |
65 | 도착 | đến |
66 | 착륙하다 | hạ cánh |
67 | 이륙하다 | cất cánh |
68 | 면세점 | cửa hàng miễn thuế |
69 | 출발 | xuất phát |
70 | 짐 | hành lí |
71 | 깃발 | cờ |
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác