Thời gian đăng: 28/01/2016 13:56
Để giúp người học tiếng Hàn hiểu rõ hơn về những tình huống giao tiếp trong công ty, Dạy tiếng Hàn SOFL xin cung cấp tới bạn một số câu thông sụng sử dụng trong tiếng Hàn.
Đối với những người đã và đang mong muốn làm việc tại Công ty của Hàn chắc hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong văn phòng hay doanh nghiệp. Ít nhiều khi học tiếng Hàn bạn cũng cần học những câu nói lịch sự để có thể tạo lợi thế cho bản thân và cũng không sợ mất lòng người khác. Hàn Quốc có văn hóa công sở rất đáng để học hỏi, bên cạnh đó là hiệu suất làm việc, quản lí luôn đạt hiệu quả cao.
Để bổ sung thêm cho tiếng Hàn giao tiếp văn phòng Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp đến bạn một số tư liệu nữa:
Chúc bạn học tốt!
Đối với những người đã và đang mong muốn làm việc tại Công ty của Hàn chắc hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong văn phòng hay doanh nghiệp. Ít nhiều khi học tiếng Hàn bạn cũng cần học những câu nói lịch sự để có thể tạo lợi thế cho bản thân và cũng không sợ mất lòng người khác. Hàn Quốc có văn hóa công sở rất đáng để học hỏi, bên cạnh đó là hiệu suất làm việc, quản lí luôn đạt hiệu quả cao.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1: 저는 한번해 볼께요 | Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô | Để tôi làm thử một lần xem |
2: 이렇게 하면 되요? | I rớt cê ha miơn tuê iô ? | Làm như thế này có được không ? |
3: 이렇게 하면 되지요? | I rớt cê ha miơn tuê chi iô ? | Làm thế này là được phải không ? |
4: 저는 이제부터 혼자 할수있어요 | Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô | Từ bây giờ tôi có thể làm một mình |
5: 오늘 몇시 까지 해요? | Ô nưl miớt xi ca chi he iô | Hôm nay làm đến mấy giờ |
6: 오늘 오후 5 시 까지 해요 | Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô | Hôm nay làm đến 5 giờ chiều |
7: 이번 일요일에도 일을 해요? | I bơn i riô i rê tô i rưl he iô ? | Chủ nhật tuần này có làm không ? |
8: 저는 누구와 같이 해요? | Chơ nưn nu cu ca thi heiô ? | Tôi sẽ làm với ai ? |
9: 저는 최선을 다했어요 | Cơ nưn shuê xơ nưl ta hét xo iô | Tôi đã cố gắng hết sức |
10: 저는 노력하곘습니다 | Chơ nưn nô riớc ha cết xưm ni tà | Tôi sẽ nỗ lực |
11: 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요 | Chơ niưn shơn shơn hi i rê íc xúc he chil co iê iô | Dần dần tôi sẽ quen với công việc |
12: 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요 | Cớc chơn ha chi ma xê iô . chơ hui nưn hal xu ít xơ iô | Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà |
13: 저는 이런일을 해본적이 있어요 | Chơ nưn i rơn i rưl he bôn chơ ci ít xơ iô | Tôi đã làm việc này trước đây rồi |
14: 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다 | Xi ca ni chu na miơn i rưl chal ha cết xưm ni tà | Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt |
15: 저는 이렇게 한적이 없어요 | Cbơ nưn i rớt cê haen chơ ci ợp xo iô | Tôi chưa làm thế bào giờ |
16: 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요 | Chơ niưn aoa ca shi i rưl ha cô xi pơ iô | Tôi muốn cùng làm việc với anh |
17: 너무 무거워,같이들어주세요 | Nơ mu mu cơ uơ iô , ca thi tư rơ chu xe iô | Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với |
18: 나른 일을 시켜주세요 | Ta rưn i rưl xi khiơ chu xe iô | Hãy cho tôi làm việc khác |
19: 저는 혼자서 이 일을 못해요 | Chơ nưn hôn cha xơ i i tưl mốt he iô | Tôi không thể làm việc này một mình được |
20: 이일이 저한테 너무 힘들어요 | I i ri chơ hăn thê nơ mu him tư rơ iô | Việc này nặng quá đối với tôi |
21: 한사람 더 같이하게 보내 주세요 | Hăn xa ram tơ ca thi ha cê bô ne chu xe iô | Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi |
22: 같이 해 주세요 | Ca thi he chu xê iô | Hãy cùng làm với tôi |
23: 너무 피곤해요, 좀 쉬자 | No mu pi coon he ioo , choom xuy cha | Mệt quá , hãy nghỉ một chút |
24: 다른 부서로 옳겨 주세요 | Ta rưn bu xơ rô ôl ciơ chu xe iô | Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác |
25: 저는 다른 회사로 가고 싶어요 | Chơ nưn ta rưn huê xa lô ca cô xi pơ iô | Tôi muốn đi công ty khác |
26: 근무시간이 너무 길오어요 | Cưn mu xi ca ni nơ mu ci rơ iô | Thời gian làm việc dài quá |
27: 근무시간을 좀 줄여주세요 | Cưn mu xi ca nưl chôm chu ri ơ chu xe iô | Hãy giảm bớt giờ làm |
28: 기계를 좀 봐주세요 | Ci ciê rưl chôm boa chu xê iô | Hãy trông máy cho tôi một chút |
29: 저는 금방 나갔다 올께요 | Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô | Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô |
30: 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요 | Ô nưl nơ mu pi côn he xơ ha ru xuy cô xi pơ iô | Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày |
31: 내일 저는 약속 있어서 가야해요 | Ne il chơ nưn iác xốc it xơ xơ ca ia he iô | Ngày mai tôi có hẹn , tôi phải đi |
32: 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요 | Ta ưm che ê chê shin cu ca shul cúc ha ci te mu nê , cư nal ha ru xuy cô shin cu rưl be ung ha rơ ca cô xi pơ iô | Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn |
33: 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요 | I bưm i riô i rê chơ ce in chớc in i ri ít xơ iô | Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng |
34: 기계를 돌려보세요 | Ci ciê rưl tô liơ bô xê iô | Hãy bật máy lên |
35: 켜세요 | Khiơ xê iô | Hãy bật lên |
36: 끄세요 | Cư xê iô | Hãy tắt đi |
37: 기계를 돌리지마세요 | Ci ciê rưl tô li chi ma xê iô | Đừng cho máy chạy |
38: 기계를 잠깐 세우세요 | Ci ciê rưl cham can xê u xê iô | Tạm dừng máy một chút |
39: 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요 | Chơ nưn cô shi cô ít xư ni ca . chác tông xi khi chi ma xê iô | Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy |
40: 위험하니까 조심하세요 | Uy hơm ha ni ca chô xim ha xe iô | Nguy hiểm , hãy cẩn thận |
41: 이기계가 고장났어요 | I ci ciê ca cô chang mát xơ iô | Mày này hư rồi |
42: 저를 따라 하세요 | Chơ rưl ta ha ha xê iô | Hãy làm theo tôi |
43: 손을 때지 마세요 | Xô nưl te chi ma xê iô | Đừng động tay vào nhé |
Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác