Đang thực hiện

Tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng

Thời gian đăng: 16/02/2016 13:20
Học giao tiếp theo chủ đề vừa nhanh mà lại có hiệu quả cao khi ứng dụng. Cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu kiến thức về giao tiếp trong nhà hàng nhé. 

Khi đặt chân sang đất nước Hàn Quốc xinh đẹp hay đơn giản là vào những cửa hàng phục vụ khách Hàn thì bạn vẫn có thể đủ tự tin để gọi món khi nắm được những kiến thức cơ bản trong bài viết này. Hàn Quốc là đất nước coi trọng truyền thống văn hóa lâu đời, điều này một phần cũng được thể hiện qua những món ăn của họ.

Giúp cho người học hình dung được rõ hơn văn hóa nhà hàng của người Hàn, Trung tâm SOFL xin cung cấp cho bạn một số kiến thức về giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong nhà hàng:

 
Tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng
 
1. Hội thoại tiếng Hàn trong nhà hàng

 Người phục vụ :

어서 오십시오. 몇 분이지요? [Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ? 

 Bill :

두 명이에요. [Du myeong-ieyo.]
Hai. 

 Người phục vụ :

금연석을 원하십니까? [Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]
Ngài không hút thuốc ? 

 Bill :

네. [Ne.]
Không.

 Người phục vụ :

이쪽으로 앉으십시오. [Ijjogeuro anjeusipsiyo.]
Vui lòng Theo lối này. 

 메뉴 여기 있습니다. [Menyu yeogi isseumnida.]
Đây là thực đơn của ngài. 

 Bill :

뭐가 맛있죠? [Mwoga masitjjyo?]
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ? 

 Người phục vụ :

불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요. [Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa. 

 Bill :

그럼, 비빔밥을 주세요. [Geureom, bibimbabeul juseyo.]
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap. 

 너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.) [Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ? 

 그리고 포크 좀 주세요.[Geurigo pokeu jom juseyo.]
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?

 Người phục vụ :

알겠습니다.[Algyesseumnida.]
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài.. 

 후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.[Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh. 

 Bill :

녹차로 주세요. [Nokcharo juseyo.]
Làm ơn cho trà xanh.

 
Tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng
 
 2. Từ Vựng tiếng Hàn :

몇 분 〔myeotppun〕 Có bao nhiêu người?

금연석 〔geumyeonseok〕dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.

앉다 〔antta〕 đt Ngồi

메뉴 〔menyu〕dt Thực đơn

맛있다 〔masitta〕 tt Ngon

불고기 〔bulgogi〕 dt Món hàn quốc Bulgogi

갈비 〔galbi〕 Xương xườn

 외국분(외국인) 〔oegukbun(oegugin)〕 dt Người nước ngoài.

비빔밥 〔bibimbap〕dt Món hàn quốc Bibimbap

좋아하다 〔joahada〕 đt Thích

그럼 〔geureom〕 Khi đó

맵다 〔maeptta〕 Gia vị

그리고 〔geurigo〕Và

포크 〔pokeu〕 dt Cái dĩa

후식 〔husik〕dt Món tráng miệng

커피 〔keopi〕Cà phê

녹차 〔nokcha〕Trà xanh

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác