Đang thực hiện

Tiếng Hàn không có gì

Thời gian đăng: 19/02/2016 11:08
Khi vấp ngã, gặp khó khăn trong cuộc sống, với câu hỏi của những người xung quanh như "bạn có sao không?" Chúng ta thường trả lời 'không có gì" Điều đó thể hiện bạn là người mạnh mẽ vì có thể trong lúc đó bạn không ổn chút nào. 

Câu nói "không có gì" thể hiện sự lạc quan của con người coi những khó khăn hay thất bạ trước mắt chả là gì cả vì sức mạnh của sự lạc quan còn to lớn hơn những thử thách, trông gai đó. 

Đôi lúc để tăng cho mình nguồn động lực vẫn bằng câu nói "không có gì" Nhưng hãy thay đổi nó bằng cách nói tiếng Hàn xem sao. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp thêm cho bạn một số câu nói thông dụng trong tiếng Hàn để bạn bổ sung thêm.

 
Tiếng Hàn không có gì
 
(1) 안녕? An-nyong? Chào!
(2) 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
(3) 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
(4) 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
(5) 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
(6) 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
(7) 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
(8) 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
(9) 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
(10) 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
(11) 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
(12) 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
(13) 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
(14) 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
(15) 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
(16) 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
(17) 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
(18) 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
(19) 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
(20) 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
(21) 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
(22) 네/예. Nê/Yê. Vâng
(23) 응/어. Eung/ơ. Yeah.
(24) 저기요. Jơ-gi-yo. Này
(25) 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
(26) 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
(27) 아니. A-ni. Không phải.
(28) 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
(29) 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
(30) 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác