Đang thực hiện

Tiếng Hàn Quốc em nhớ anh

Thời gian đăng: 16/03/2016 14:37
Trong cuộc sống những câu nói yêu thương dành cho nửa kia của mình luôn chứa đầy tình cảm dạt dào. Hãy cùng học tiếng Hàn qua những câu nói yêu thương đôi lứa nhé.

Thật thú vị biết bao khi bạn và nửa kia cùng học tiếng Hàn để cũng luyện tiếng và nói những lời yêu thương bằng ngôn ngữ xứ Kim Chi. Có thêm người học cùng là có thêm động lực. Hãy biến những khóa học tiếng Hàn tại SOFL thành ngôi nhà thứ hai của bạn. Học tiếng Hàn sẽ mang lại rất nhiều lợi ích chưa kể bạn cũng là một fan trung thành của Halyu.

 
Tiếng Hàn Quốc em nhớ anh
 
Để dành cho người ấy những câu nói tiếng Hàn đầy yêu thương và đáng yêu bạn hãy cùng học những câu nói sau đây cùng Dạy tiếng Hàn nhé:

01/ 사랑해 (나는 너를 사랑해, nhưng chỉ nói giản đơn là 사랑해)

 I love you = Anh yêu em

02/ 좋아해 (나는 너를 좋아해)

 Anh thích em = I like you

03/ 네가 필요해 (나는 네가 필요해, write like this but pronunciation fo 네가 = 너가)

 Anh cần em = I need you

04/ 보고싶어 
Anh nhớ em = I  miss you

05/ 너(가) 싫어
Anh ghét em = I hate you

06/ (나는) 너가 자랑스러워
Anh tự hào về em = I am proud of you

07/ (나는) 너한테 질렸어
Anh chán em = I am fed up with you

08/ 너의 목소리가 그리워
(miss can be translated into 보고싶다/그리워하다. i miss you ONLY 보고싶다)
Anh nhớ giọng nói của em - I miss your voice

09/ 나는 너의 눈이 좋아 (눈을 좋아해 also makes sense but 눈이 좋아 sounds more native)
Anh thích đôi mắt của em - I like your eyes

 10/ 너 때문에 슬퍼
Anh buồn em = I am sad because of you

11/ 너 때문에 너무 힘들어
(tired 피곤하다 but if somebody caused we use 힘들다 instead of 피곤하다.)
Anh mệt em quá - I am tired of you

너 너무 많이 말해 - Em nói nhiều quá - You talk too much 

12/너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
Anh chờ em cho đến khi em yêu anh = I wait till you love me

 13/ (나는) 너(가) 무서워

 Anh sợ em! - I'm scared of you

14/ Anh giận em 너한테 화났어 - I am angry with you

15/ I want to kiss you = Anh muốn hôn em (너랑) 키스하고 싶어

16/ Can I kiss you? = Anh có thể hôn em không? 키스해도 돼?

17/ My heart is for you - Trái tim của anh (chỉ) dành cho em 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 

18/ I need you because I love = Anh cần em vì anh yêu em 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든

19/ Your voice is so sweet - Giọng của em ngọt ngào quá 너 목소리 진짜 좋다

20/ Please be/become my wife = Em làm vợ anh nhé  내 아내가 되어줘 (But mostly we use 나와/나랑 결혼해줘/결혼해줄래?)

21/ She is angry at me because I am drunk  걔 내가 취해서 화났어

Cô ấy giận vì tôi say
 
22/ She didn't let me sleep with her because she said I was drunk and smelly 나 술 취하고 술냄새 난다고 같이 못 자게 했어

Cô ấy không cho tôi ngủ chung vì cô ấy nói tôi say và hôi. 

23/ She was angry because I forgot her birthday 내가 걔 생일 까먹어서 나한테 화났어

Cô ấy giận vì tôi đã quên mất ngày sinh nhật của cô ấy 

24/ You are my star = Em là ngôi sao của anh 너는 나의 별이야 (we dont use this)

25/ I love your parents because I love you = Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em  난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해

26/ Please marry me = Hãy cưới anh nhé 나와 결혼해줄래?

27/ I don't care about your past - Anh không quan tâm/quan ngại về quá khứ của em 너의 과거는 중요하지 않아/너의 과거에는 신경쓰지 않아

28/ I don't care if you are virgin or not = Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không 너가 처녀이든 아니든 상관없어

29/ I want to live with you forever -    Anh muốn sống với em mãi mãi  너와 영원히 함께하고 싶어

30/ She went to her mother's home because she was angry at me very much 걔 나한테 화 엄청 나서 자기 엄마네 집으로 갔어

Cô ấy về nhà mẹ cô ấy vì cô ấy giận tôi rất nhiều

31/ She took my kids to her mother's house 우리 애들도 같이 데려갔어

Cô ấy đã đưa các con của tôi về nhà mẹ cô ấy

32/ I like you therefore I like everything you do 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm

33/ The food you cooked maybe was not delicious to other people, but to me, they were the most delicious food  너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한

테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất

34/ I am not rich, I don't have big house, I have no car, but I promise to make you the most happy wife in the world 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 

행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức
 để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới

35/ Will you cook for me, iron clothes for me?  날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야?

Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?

36/ You are my world = Em là thế giới của anh 너는 나의 세상이야 (We dont use this)

37/ You are my everything = Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả 너는 내 전부야

38/ I have only one wife, that is you  나는 아내가 하나밖에 없어. 바로 너야

Anh chỉ có một vợ, đó là em

 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác