Dưới đây là bài viết tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn về các trạng thái cảm xúc bạn hãy gặp trong cuộc sống. Cùng học bài với tiếng Hàn SOFL ngay nào!
Từ vựng về các trạng thái cảm xúc
100 từ vựng tiếng Hàn về biểu lộ cảm xúc
1 담담하다: lạnh nhạt
2 처량하다: thê lương, buồn thảm
3 생기있다: có sức sống
4 수줍다: rụt rè, nhút nhát
5 수치스럽다: nhục nhã
6 위로하다: an ủi
7 원망하다: trách móc, oán giận
8 안타깝다: tiếc nuối, tội nghiệp
9 허탈하다: mệt mỏi
10 희열하다: vui mừng
11 기대에들뜨다: hưng phấn, lân lân
12 먹먹하다: bức bối
13 홀가분하다: thoải mái
14 난처하다: lúng túng, bối rôi
15 서먹하다: khó chịu, không vui
16 횡당하다: hốt hoảng
17 쑥스럽다: xấu hổ, ngượng ngùng
18 감격스럽다: cảm kích
19 곤혹스럽다: khó chịu
20 안쓰럽다=가엽다: đáng thương, tội nghiệp
21 서운하다: bạc bẽo
23 허전하다:trống vắng, cô đơn
24 외롭다: cô đơn
25 초조하다;hồi hợp, phập phòng
26 안도하다: yên lòng
27 야속하다: lạnh nhạt
28 실망스럽다: thất vọng
29 짜증스럽다: cáu. giận
30 거만하다: kiêu ngạo
31 쌀쌀맞다: lạnh lùng
32 위축되어있다: mất tự tin
33 조급하다: vội vã
34 억울하다: oan ức
35 의심스럽다: nghi ngờ
36 설레다:rung, rồi hợp
37 당황스럽다: hốt hoảng
38 불만스럽다: bất mãn
39 간절하다: khẩn thiết
40 무안하다: bất an
41 후련하다:thanh thản
42 아쉽다: hối tiếc
43 평안하다: bình an, an yên
44 위안되다: cảm thấy được an ủi
45 든든하다: vững chắc
46 태연하다: thản nhiên, ung dung
47 만족하다: hài lòng. thỏa mãn
48 기쁘다 : vui
49 기분좋다: tâm trạng tốt
50 반갑다 : hân hạnh, hân hoan
51 행복하다: hạnh phúc
52 불행하다 : tâm trạng bất hạnh
53 즐겁다 : thoải mái, vui vẻ
54 사랑스럽다 : cảm thấy đáng yêu
55 자랑스럽다 : tự hào
56 순하다: dễ bảo
57울고싶다 : cảm thấy muốn khóc
58 황홀하다 : Thấy chói mắt, mờ mắt
59 벅차다 : quá sức, ức chế
60 포근하다 : cảm thấy ấm áp, thân thiện
61 민망하다: khó xử
62 쓸쓸하다: đơn độc, lành lạnh
63 들떠있다: phấn khích
64 무뚝뚝하다: cục cằn
65 다정다감하다: đa sầu đa cảm
66 둔하다: bị đần
67 슬기롭다: khôn kéo
68 신바람나다: hưng phấn
69 상쾌하다: sảng khoái, dễ chịu
70 아늑하다: ấm áp, tiện nghi
71 재미있다: thú vị
72 분하다: bực tức, phẫn nộ
73 미워하다: đáng ghét
74 부러워하다: ghanh tỵ
75 불안하다: bất an, sốt ruột
76 불쾌하다: khó chịu
77 불행하다: bất hạnh
78 상쾌하다: sảng khoái
79. 애석하다 : đau buồn, thương tiếc
80 감사하다: cảm ơn, biết ơn
81 걱정하다: cảm thấy lo lắng
82 고통하다: đau đớn
83 기분나쁘다: tâm trạng không tốt, tâm trạng xấu
84 기분 좋다: tâm trạng tốt
85 꾸짖다: la mắng người khác
86 무섭다: lo sợ, lo lắng
87 놀랍다: bất ngờ
88 다정하다: đa cảm
89 답답하다: ngột ngạt, khó thở
90 대견하다: tài năng
91 만만하다: nhạy cảm
92 무관심하다: không muốn quan tâm
93 냉정하다: lạnh lùng
94 무시하다: coi thường, khinh bỉ
95 답답하다: cảm thấy khó chịu
96 섭섭하다 ,불쾌하다: Bí bách, không thoải mái
97 밉다: đáng ghét
98 싫다: ghét\
99 슬프다: buồn
100 서글프다: buồn, sầu, thảm
Từ vựng là chìa khóa quan trọng để học tiếng Hàn
Mẹo học từ vựng hàng ngày cho bạn
Khi học tiếng Hàn nhất là lúc bạn muốn mình có thể giao tiếp được thì từ vựng là chìa khóa quan trọng để mở ra cánh cửa đó. Nếu chỉ có ngữ pháp mà không có từ vựng để tạo nên một câu điều đó sẽ trở nên vô nghĩa. Vậy nếu hiểu được tầm quan trọng của từ vựng như vậy bạn nên học thế nào ngay từ khi mới bắt đầu học tiếng Hàn?
-
Hãy học từ vựng theo chủ đề: Cũng giống như các chuyên đề từ vựng tiếng Hàn SOFL thường chia sẻ với các bạn và bài viết về 100 từ tựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc ở trên, đây là cách học giúp bạn bao quát nhất các chủ đề và học một cách trọng tâm. Ví dụ bạn chia chủ đề này gồm 100 từ, bạn học trong thời gian là 5 ngày chẳng hạn. Vậy thì sau năm ngày khi bạn nhớ hết các từ kèm với các hội thoại liên quan, khi giao tiếp chạm đến chủ đề nào bạn sẽ sẵn sàng cho mình từ vựng đấy.
-
Học từ vựng tiếng Hàn có hình ảnh: Để ghi nhớ nhanh chóng và dễ liên tưởng hơn bạn hãy học qua các hình ảnh về các từ vựng đó. Dùng hình ảnh vừa dễ nhớ, vừa dễ đê lại ấn tượng trong đầu mà rời xa cách học lý thuyết truyền thống.
-
Xem nhiều phim, đọc nhiều sách: Phim ảnh Hàn Quốc là môi trường thực tế để bạn cải thiện vốn từ của mình. Ngoài việc học các từ quen thuộc bạn còn biết thêm cac từ nóng, các câu nói tắt, cách biểu lộ cảm xúc của nhân vật và cả cách phát âm tiếng Hàn chuẩn nữa.
Qua bài viết tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia se hi vọng các bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức mới cho mình. Chúc các bạn học tốt nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/