Đang thực hiện

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc

Thời gian đăng: 15/06/2018 10:30

Dưới đây là bài viết tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn về các trạng thái cảm xúc bạn hãy gặp trong cuộc sống. Cùng học bài với tiếng Hàn SOFL ngay nào!
 

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc
Từ vựng về các trạng thái cảm xúc

100 từ vựng tiếng Hàn về biểu lộ cảm xúc

1 담담하다: lạnh nhạt

2 처량하다: thê lương, buồn thảm

3 생기있다: có sức sống

4 수줍다: rụt rè, nhút nhát

5 수치스럽다: nhục nhã

6 위로하다: an ủi

7 원망하다: trách móc, oán giận

8 안타깝다: tiếc nuối, tội nghiệp

9 허탈하다: mệt mỏi

10 희열하다: vui mừng

11 기대에들뜨다: hưng phấn, lân lân

12 먹먹하다: bức bối

13 홀가분하다: thoải mái

14 난처하다: lúng túng, bối rôi

15 서먹하다: khó chịu, không vui

16 횡당하다: hốt hoảng

17 쑥스럽다: xấu hổ, ngượng ngùng

18 감격스럽다: cảm kích

19 곤혹스럽다: khó chịu

20 안쓰럽다=가엽다: đáng thương, tội nghiệp

21 서운하다: bạc bẽo

23 허전하다:trống vắng, cô đơn

24 외롭다: cô đơn

25 초조하다;hồi hợp, phập phòng

26 안도하다: yên lòng

27 야속하다: lạnh nhạt

28 실망스럽다: thất vọng

29 짜증스럽다: cáu. giận

30 거만하다: kiêu ngạo

31 쌀쌀맞다: lạnh lùng

32 위축되어있다: mất tự tin

33 조급하다: vội vã

34 억울하다: oan ức

35 의심스럽다: nghi ngờ

36 설레다:rung, rồi hợp

37 당황스럽다: hốt hoảng

38 불만스럽다: bất mãn

39 간절하다: khẩn thiết

40 무안하다: bất an

41 후련하다:thanh thản

42 아쉽다:  hối tiếc

43 평안하다: bình an, an yên

44 위안되다: cảm thấy được an ủi

45 든든하다: vững chắc

46 태연하다: thản nhiên, ung dung

47 만족하다: hài lòng. thỏa mãn

48 기쁘다 : vui

49 기분좋다: tâm trạng tốt

50 반갑다 : hân hạnh, hân hoan

51 행복하다: hạnh phúc

52 불행하다 : tâm trạng bất hạnh

53 즐겁다 : thoải mái, vui vẻ

54 사랑스럽다 : cảm thấy đáng yêu

55 자랑스럽다 : tự hào

56 순하다: dễ bảo

57울고싶다 : cảm thấy muốn khóc

58 황홀하다 : Thấy chói mắt, mờ mắt

59 벅차다 : quá sức, ức chế

60 포근하다 :  cảm thấy ấm áp, thân thiện

61 민망하다: khó xử

62 쓸쓸하다: đơn độc, lành lạnh

63 들떠있다: phấn khích

64 무뚝뚝하다: cục cằn

65 다정다감하다: đa sầu đa cảm

66 둔하다: bị đần

67 슬기롭다: khôn kéo

68 신바람나다: hưng phấn

69 상쾌하다: sảng khoái, dễ chịu

70 아늑하다: ấm áp, tiện nghi

71 재미있다: thú vị

72 분하다: bực tức, phẫn nộ

73 미워하다: đáng ghét

74 부러워하다: ghanh tỵ

75 불안하다: bất an, sốt ruột

76 불쾌하다: khó chịu

77 불행하다: bất hạnh

78 상쾌하다: sảng khoái

79. 애석하다 : đau buồn, thương tiếc

80 감사하다: cảm ơn, biết ơn

81 걱정하다: cảm thấy lo lắng

82 고통하다: đau đớn

83 기분나쁘다: tâm trạng không tốt, tâm trạng xấu

84 기분 좋다: tâm trạng tốt

85 꾸짖다:  la mắng người khác

86 무섭다: lo sợ, lo lắng

87 놀랍다: bất ngờ

88 다정하다: đa cảm

89 답답하다: ngột ngạt, khó thở

90 대견하다: tài năng

91 만만하다: nhạy cảm

92 무관심하다: không muốn quan tâm

93 냉정하다: lạnh lùng

94 무시하다: coi thường, khinh bỉ

95 답답하다: cảm thấy khó chịu

96 섭섭하다 ,불쾌하다: Bí bách, không thoải mái

97 밉다: đáng ghét

98 싫다: ghét\

99 슬프다: buồn

100 서글프다: buồn, sầu, thảm
 

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc
Từ vựng là chìa khóa quan trọng để học tiếng Hàn

Mẹo học từ vựng hàng ngày cho bạn

Khi học tiếng Hàn nhất là lúc bạn muốn mình có thể giao tiếp được thì từ vựng là chìa khóa quan trọng để mở ra cánh cửa đó. Nếu chỉ có ngữ pháp mà không có từ vựng để tạo nên một câu điều đó sẽ trở nên vô nghĩa. Vậy nếu hiểu được tầm quan trọng của từ vựng như vậy bạn nên học thế nào ngay từ khi mới bắt đầu học tiếng Hàn?

  • Hãy học từ vựng theo chủ đề: Cũng giống như các chuyên đề từ vựng tiếng Hàn SOFL thường chia sẻ với các bạn và bài viết về 100 từ tựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc ở trên, đây là cách học giúp bạn bao quát nhất các chủ đề và học một cách trọng tâm. Ví dụ bạn chia chủ đề này gồm 100 từ, bạn học trong thời gian là 5 ngày chẳng hạn. Vậy thì sau năm ngày khi bạn nhớ hết các từ kèm với các hội thoại liên quan, khi giao tiếp chạm đến chủ đề nào bạn sẽ sẵn sàng cho mình từ vựng đấy.

  • Học từ vựng tiếng Hàn có hình ảnh: Để ghi nhớ nhanh chóng và dễ liên tưởng hơn bạn hãy học qua các hình ảnh về các từ vựng đó. Dùng hình ảnh vừa dễ nhớ, vừa dễ đê lại ấn tượng trong đầu mà rời xa cách học lý thuyết truyền thống.

  • Xem nhiều phim, đọc nhiều sách: Phim ảnh Hàn Quốc là môi trường thực tế để bạn cải thiện vốn từ của mình. Ngoài việc học các từ quen thuộc bạn còn biết thêm cac từ nóng, các câu nói tắt, cách biểu lộ cảm xúc của nhân vật và cả cách phát âm tiếng Hàn chuẩn nữa.

Qua bài viết tổng hợp 100 từ vựng tiếng Hàn biểu lộ cảm xúc mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia se hi vọng các bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức mới cho mình. Chúc các bạn học tốt nhé!

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác