Đang thực hiện

Trọn bộ 45 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về tính cách

Thời gian đăng: 21/04/2017 17:01

Bạn đã biết cách diễn đạt về tính cách của một ai đó bằng từ vựng tiếng Hàn chưa? “Bộ sưu tập” các cụm từ theo chủ đề dưới đây rất thú vị. Nào hãy cùng SOFL tìm hiểu ngay nhé.
 

tu vung tieng han ve tinh cach
Từ vựng tiếng Hàn

Tại sao phải học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề?

Có rất nhiều cách để chúng ta có thể học từ vựng hiệu quả. Mỗi người sẽ chọn cho mình một hình thức học phù hợp, thời gian phù hợp và cả sở thích của bản thân. Có người sẽ thích học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, có người thích vừa đọc vừa viết và cũng có người thích lọc ra các từ có cùng chủ đề với nhau.

Cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn bao quát được tổng thể các từ vựng có mối liên quan đến nhau. Từ đó bạn có thể hiểu rõ nhất về một chủ thể bằng tiếng Hàn. Các bạn có thể học theo các chủ đề SOFL gợi ý như sau:

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sức khỏe - bệnh tật

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề tình yêu

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cơ khí

  • Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề các ngày lễ

Còn rất nhiều các chủ đề liên quan đến đời sống và cuộc sống hàng ngày. Các bạn có thể tham khảo trên website của Trung tâm tiếng Hàn SOFL: trungtamtienghan.edu.vn.

Từ vựng tiếng hàn về chủ đề tính cách thông dụng nhất.

  1. 감성적이다:Đa sầu, đa cảm

  2. 까다롭다:Khó tính

  3. 꼼꼼하다:Thận trọng, cẩn thận

  4. 다혈질이다:Nóng vội, hấp tấp

  5. 직선적이다: Sự thẳng thắn, rõ ràng

  6. 낙천적이다: Người có tính lạc quan

  7. 친절하다:Nhiệt tình

  8. 온화하다:Tính cách ôn hòa

  9. 보수적이다:Bảo thủ

  10. 비관적이다: Người bi quan

  11. 적극적: Người sống tích cực

  12. 단순하다: Giản dị

  13. 시원시원하다::Thoải mái, dễ chịu

  14. 이기적이다:Vị kỷ

  15. 겸손하다:Khiêm tốn

  16. 부드럽다:Dịu dàng

  17. 구두쇠이다:Ích kỷ, hẹp hòi

  18. 착하다: Người hiền lành

  19. 차분하다: Sự điềm tĩnh

  20. 털털하다: Tính cách dễ dãi

  21. 현명하다: Người khôn khéo

  22. 외향적: Người hướng ngoại

  23. 부럽다: Người hay ganh tị

  24. 따뜻하다: Ấm áp

  25. 차갑다: Lạnh lùng

  26. 예민하다: Nhạy cảm

  27. 욕심이 많다: Tham lam

  28. 인내심 강하다: Chịu đựng

  29. 효도하다: Hiếu thảo

  30. 불효하다: Bất hiếu

  31. 부끄럽다: Ngại ngùng

  32. 용맹하다: Dũng cảm

  33. 재미 있다: Người vui tính

  34. 망설이다: Người thiếu quyết đoán

  35. 내성적: Người sống nội tâm

  36. 소극적: Người sống tiêu cực

  37. 엄하다,엄격하다: Người nghiêm khắc

  38. 느긋하다: Thảnh thơi

  39. 얌전하다: Lịch sự

  40. 악하다: Độc ác

  41. 선하다: Lương thiện

  42. 거만하다: Tự đắc

  43. 고집이 세다: Bướng bỉnh

  44. 자상하다: Chu đáo

  45. 소심하다: Nhút nhát

Với hệ thống các từ vựng tiếng Hàn về tính cách, ngoại hình, cũng rất cần thiết cho các đề thi viết TOPIK. Trong dạng bài văn miêu tả, các bạn đừng quên chuẩn bị và tích lũy thật nhiều từ mới cho mình. Không có từ vựng thì sẽ rất khó để diễn đạt, chứ chưa kể đến việc bạn có viết hay hay không.

Ngoài học từ vựng, bạn có thể tham khảo thêm cách giới thiệu tính cách bằng tiếng Hàn, tự lên dàn ý cho bài viết về tính cách bằng tiếng Hàn chẳng hạn. Mỗi lần luyện tập như vậy bạn sẽ nhớ từ nhiều hơn và cũng cải thiện khả năng viết của mình.

Trung tâm SOFL chia sẻ trọn bộ 45 từ vựng tính cách bằng tiếng Hàn. Mong rằng qua bài học này, các bạn sẽ có thêm kiến thức để sử dụng tiếng Hàn một cách tốt nhất.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác