Nếu một ngày bạn đến Hàn Quốc và phải thuê khách sạn ở đây, bạn sẽ phải nói và sử dụng tiếng Hàn như thế nào? Để không bị lúng túng, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của Trung tâm ngoại ngữ SOFL.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về khách sạn
Khách sạn là dịch vụ lưu trú không thể thiếu được trong đời sống hiện nay. Bạn đi du lịch, đi chơi dài ngày bắt buộc phải thuê phòng khách sạn. Hàn Quốc cũng là điểm đến của thu hút hàng nghìn lượt du khách mỗi năm, nhu cầu sử dụng các dịch vụ như: Khách sạn, khu vui chơi, ăn uống cũng tăng lên không ngừng. Đó là lý do các bạn cần “sắm” ngay những từ vựng trong chủ đề bài học này:
-
웨이터:[weiteo]: Nhân viên phục vụ nam
-
웨이트리스:[weiteuliseu]: Nhân viên phục vụ bàn
-
디저트, 후식:[dijeoteu, husig]: Các món tráng miệng
-
음식:[eumsig]: Các món ăn
-
주로 음식:[julo eumsig]: Món chính
-
가격표:[gagyeogpyo]: Bảng giá dịch vụ
-
전채:[jeonchae]: Món khai vị
-
메뉴:[menyu]: Thực đơn
-
사례금:[salyegeum]: Tiền boa, tiền tip
-
삭당:[sagdang]: Nhà hàng
-
거주하다:[geojuhada]: Ở tại
-
계산서:[gyesanseo]: Hóa đơn
-
머무르다/ 묵다:[meomuleuda/ mugda]: Ở lại
-
퇴숙 시간:[toesug sigan]: Trả phòng
-
옷장:[osjang]: Tủ đứng
-
방 전화:[bang jeonhwa]: Điện thoại trong phòng
-
양탄자, 가펫:[yangtanja, gapes]: Thảm nhung
-
재떨이:[jaetteol-i]: Gạt tàn thuốc lá
-
방열쇠:[bang-yeolsoe]: Chìa khóa phòng
-
여행 가방:[yeohaeng gabang]: Vali
-
안락 의자:[anlag uija]: Ghế bành
-
청소부:[cheongsobu]: Người dọn vệ sinh
-
급사:[geubsa]: Nhân viên tạp vụ
-
숙박 자명부:[sugbag jamyeongbu]: Sổ đăng ký khách sạn
-
운반인:[unban-in]: Người khuân vác, mang đồ
-
호텔 매니저:[hotel maenijeo]: Người quản lý khách sạn
-
호텔 직원:[hotel jig-won]: Nhân viên của khách sạn
-
편의 시설:[pyeon-ui siseol]: Trang thiết bị đầy đủ
-
깨끗이:[kkaekkeus-i]: Sạch sẽ
-
호화스러운:[hohwaseuleoun]: Sang trọng
-
더럽다:[deoleobda]: Không sạch sẽ, bẩn
-
편리하다:[pyeonlihada]: Tiện nghi
-
선선하다: [seonseon hada]: Thoáng mát
-
연회방:[yeonhoebang]: Phòng tiệc
-
로비:[[lobi]: Tiền sảnh
-
2인용 방:[2in-yong bang]: Dạng phòng đôi
-
1인용 방:[[1in-yong bang]: Dạng phòng đơn
-
방을 예약하다:[[bang-eul yeyaghada]: Dịch vụ đặt phòng trước
-
영빈관:[yeongbingwan]: Nhà khách
-
일시 손님:[ilsi sonnim]: Khách lưu trú ngắn hạn
-
손님:[sonnim]: Khách trọ
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khách sạn và các yêu cầu dịch vụ tại địa điểm công cộng. Ở tiếng Hàn sơ cấp, Giáo trình tổng hợp quyển 2 học viên sẽ được làm quen với các chủ đề rất thông dụng khác nhau như: bưu điện, ngân hàng, mua sắm, nhà hàng, công viên,...
Hội thoại tiếng Hàn thông dụng tại khách sạn
퇴실 수속을 부탁합니다.: Cho tôi trả phòng
체크아웃 시간을 ...시간 늦추고 싶은데요.Tôi muốn trả phòng sau ….giờ
포터를 올려 보내 주세요.: Vui lòng cho người mang hành phí lên phòng giúp tôi
계산합시다.: Tôi muốn thanh toán .
(영수증 필요시) 계산서 주세요.: Cho tôi xem hóa đơn
신용 카드 받습니까?: Ở đây có nhận thẻ tín dụng không?
여행자 수표로 내고 싶은데요.: Tôi muốn trả bằng ngân phiếu du lịch
여기에 서명을 부탁합니다.: Vui lòng hãy ký tên ở đây
이 요금은 뭐죠?: Chỗ này là tính tiền cái gì vậy?
이 서비스를 받지 않았어요.: Tôi đã không sử dụng dịch vụ này
우리는 어젯 밤에 호텔에서 식사를 안 했습니다.: Hôm qua chúng tôi đã không ăn
미니 바는 사용하지 않았습니다.Tôi không sử dụng dịch vụ mini bar
Hội thoại tiếng Hàn trong khách sạn trên đây là các mẫu câu rất thông dụng mà bạn sẽ cần khi đi du lịch. Bạn đừng quên luyện nói và cách phát âm đúng vì chỉ có như thế người đối diện mới hiểu được ý của bạn.
Hãy lấy ngay sổ tay, giấy bút của mình ra và lưu lại trọn bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề SOFL vừa chia sẻ. Nó sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp không ít đâu đấy!
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/