Đang thực hiện

Từ vựng rau củ tiếng Hàn và một số câu giao tiếp trong bữa ăn

Thời gian đăng: 03/11/2017 08:36
Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học một số từ vựng rau củ tiếng Hàn và những câu giao tiếp thông dụng trong bữa cơm của người Hàn nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ 

Một số từ vựng rau củ tiếng Hàn

1. 고추: Ớt
2. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 당근: cà rốt
8. 무: củ cải
9. 청경채: cải chíp
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 갯잎: lá vừng
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải
38. 돌나물: cỏ cảnh thiên
39. 무말랭이: củ cải khô
40. 숙주나물: giá đỗ xanh
41. 깨잎: Lá mè
Một số câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn của người Hàn
Một số câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn của người Hàn 

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thường sử dụng trong bữa cơm

Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học một số câu giao tiếp tiếng Hàn trong bữa cơm nhé.
1.잘 먹겠습니다 
Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
2.잘 먹었습니다 .
Tôi ăn đủ(no) rồi.
3. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
Rửa tay rồi ăn tối.
4. 많이 드세요 /많이 먹어요(với người lớn/ngang hàng hoặc nhỏ hơn)
Ăn nhiều vào .
5. 입맛이 맞는지 모르겠지만 ,좀들어 보세요.
Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé!
6. 이 반찬은 짜요
Món banchan (ăn kèm) này hơi mặn .
7-. 밥 한 공기 더 주세요 
Cho tôi 1 bát cơm nữa .
8. 누나가 하신 밥이 제일 맛있어요 
Cơm chị nấu là ngon nhất.
9. 아침을 먹어야지 
Phải ăn sáng thôi .
10.뭐 먹을래요?
Bạn muốn ăn món gì ?
11. 우리는 언제 밥을 먹어요?
Khi nào chúng ta ăn cơm?
12.저녁에 뭘 먹어요?
Tối nay ăn gì?
13.저녁 밥이 다 돼가요
Cơm tối nấu xong rồi .
14.식사 시간이 됐어요 
Đến giờ ăn cơm rồi .
15.저녁 밥은 준비 됐어요
Cơm tối chuẩn bị xong rồi .
16.저에게 음식 좀 더 주실래요?
Cho tôi thêm ít thức ăn được không ?
17.이 반찬을 더 드릴까요?
Có cần thêm món này nữa không ?
18.고추장을 주실래요?
Cho tôi thêm ít tương ớt được không ?

>>>>>Xem thêm: Cách học dịch tiếng Hàn hay và hiệu quả 

Trên đây là một số từ vựng rau củ tiếng Hàn và một số câu giao tiếp trong bữa ăn hàng ngày, hãy học thật chăm chỉ nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác