Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loại rau củ

Thời gian đăng: 23/06/2016 14:52
Văn hóa ăn uống của người Hàn Quốc cũng khá giống với người Việt Nam, trong mỗi bữa ăn đều có phải một bát canh đúng không nào. Rau củ là những thực phẩm rất tốt cho sức khỏe, ăn nhiều rau củ không những mang lại cho bạn sức khỏe tốt và còn giúp bạn giữ gìn tốt nhan sắc nữa đó.
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loại rau củ

Hôm nay, hãy cùng Dạy tiếng Hàn học các từ vựng về chủ đề rau củ nha. Đều là những loại thực phẩm rất quen thuộc nên bạn sẽ sử dụng những từ này thường xuyên trong cuộc sống đó.
 
1. 김치 dưa chua 22. 무말랭이 củ cải khô
2. 아스파라거스 măng tây 23. 돌나물 cỏ cảnh thiên
3. 죽순  măng la 24. 래디시 củ cải
4. 채소,야채 rau quả 25. 시금치 rau bina
5. 김 rong biển 26. 적채 bắp cải tím
6. 깨잎 lá mè 27. 양송이버섯 nấm tây
7. 숙주나물 giá đỗ xanh 28. 적경 치커리 rau diếp xoăn
8. 양상추 xà lách 29. 피망 ớt xanh
9. 미나리 rau cần 30. 콜리프라워 súp lơ
10. 파슬리 rau mùi tây 31. 쑥갓 cải cúc
11. 콩나물 giá đỗ 32. 샐러리 cần tây
12. 버섯 nấm 33. 깻잎 lá vừng
13. 양배추 bắp cải 34. 배추 cải thảo
14. 쪽파 hành hoa 35. 대파 tỏi tây
15. 상추 rau diếp 36. 방울토마토 cà chua bao tử
16. 케일 cải xoăn 37. 치커리 rau diếp xoăn
17. 양파 hành tây 38. 감자 khoai tây
18. 고구마 khoai lang 39. 마늘 tỏi
19. 고추  ớt 40. 생강 gừng
20. 가지 cà tím 41. 겨자잎 lá mù tạt
21. 애호박  bí ngô bao tử 42. 호박 bí ngô (bí đỏ)

>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác