Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản có phiên âm - Chủ đề cảm xúc

Thời gian đăng: 24/10/2016 19:12

Cuộc sống ắt hẳn sẽ có những vui, buồn đan xen. Hãy hiểu những cảm xúc này một lần bằng các từ vựng tiếng Hàn cơ bản. SOFL tin rằng bạn sẽ cảm thấy rất thú vị.
 

tu vung tieng han chu de cam xuc
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản theo chủ đề cảm xúc: Buồn

“Cô đơn tiếng Hàn là gì?” hay “buồn trong tiếng Hàn” được diễn tả ra sao? Tất cả những điều đó tựu cũng lại chính là những cảm xúc. Hãy xem các trạng thái bằng tiếng Hàn dưới đây, bạn sẽ trả lời được ngay những câu hỏi trên:

  • 슬픈 (adj) [seulpeun]: buồn

  • 화난 (adj) [hawan]: tức giận

VD: 매니저는 화났습니다.[Maenijeoneun hwanatsweumnida]: Người quản lý đang rất tức giận

  • 외로운 (adj) - oeroun - cô đơn

VD: 혼자이고 외로운. [honjaigo oeroun]: Một mình và cô đơn

  • 불안해하는 (adj) [buranhaehaneun]: lo lắng

  • 지루해하는 (adj) [jiruhaehaneun]: buồn chán

  • 속상한 (adj)[sokssanghan]: bồn chồn

  • 유치한 (adj)[yuchihan]: ngốc nghếch

  • 좌절한 (adj)[jwajeolhan]: nản chí

  • 감정이 상하다 [gamjeongi sanghada]: đau

  • 의심스러운 (adj) [uisimseureoun]: nghi ngờ

  • 비참한 (adj): [bichamhan]: đau khổ

  • 지긋지긋한 (adj): [jigeutjigeutan]: chán ghét

  • 우울한 (adj): [uulhan]: u sầu

  • 낙담한 (adj): [nakdamhan]: chán nản

  • 지친 (adj): [jichin]: kiệt sức

  • 혼란스러운 (adj): [hollanseureoun]: lẫn lộn

  • 겁먹은 (adj): [geommeogeun]: hoảng sợ

  • 충격을 받은: [chunggyeogeul badeun]: shocked

  • 짜증이 난 [ jjajeungi nan]: bực mình

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc cũng rất quan trọng trong giao tiếp. Khi bạn muốn diễn đạt suy nghĩ hoặc trạng thái của mình với một ai đó, chắc chắn bạn sẽ cần phải sử dụng các cụm từ ở phía trên. Vậy ngoài diễn đạt những cảm xúc buồn, thì diễn tả những cảm xúc vui sẽ như thế nào nhỉ?

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản có phiên âm - Chủ đề cảm xúc: Vui

  • 기쁘다:[gippeuda]:  vui

  • 기분좋다:[gibunjohda]: tâm trạng tốt

  • 반갑다:[bangabda]:  hân hạnh

  • 행복하다:[haengboghada]: hạnh phúc

  • 즐겁다:[jeulgeobda]: thoải mái, vui vẻ

  • 사랑스럽다:[salangseuleobda]: đáng yêu

  • 자랑스럽다:[jalangseuleobda]: tự hào

  • 울고싶다:[ulgosipda]: muốn khóc

  • 황홀하다:[hwangholhada]:  chói mắt, mờ mắt

  • 벅차다:[beogchada]: quá sức, tràn đầy(trong ngực)

  • 포근하다:[pogeunhada]:  ấm áp, thân thiện

  • 후련하다:[hulyeonhada]: thoải mái, thanh thản

  • 아쉽다:[aswibda]:  tiếc

  • 평안하다:[pyeong-anhada]: bình an, bình yên

  • 위안되다:[wiandoeda]: được an ủi

  • 든든하다:[deundeunhada]: vững chắc, mạnh mẽ

  • 태연하다:[taeyeonhada]: thản nhiên

  • 만족하다:[manjoghada]: hài lòng

  • 신바람나다:[sinbalamnada]:  háo hức, vui vẻ, hưng phấn

  • 상쾌하다:[sangkwaehada]: sảng khoái

  • 아늑하다:[aneughada]: ấm áp, tiện nghi, dễ chịu

  • 재미있다:[jaemiissda]: thú vị

Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề cảm xúc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn thành công.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác