Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn “quen mặt” - chủ đề gia đình

Thời gian đăng: 13/11/2018 08:57

Tiếng Hàn là một ngoại ngữ có khối lượng từ vựng khá lớn và rắc rối. Bạn không thể học nó theo kiểu “gặp đâu học đấy”, hãy học nó theo từng chủ đề khác nhau. Nối tiếp những bài viết về từ vựng tiếng Hàn, sau đây Nhật Ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn 221 từ vựng về chủ đề rất quen thuộc - chủ đề gia đình.
 

tu vung tieng han chu de gia dinh
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

1: 가정 —– gia đình

2: 가문 —–  gia môn

3: 가정환경 —–  hoàn cảnh gia đình

4: 가족 —– gia đình (từ hay được sử dụng trong văn nói)

5: 가족계획 —– kế hoạch gia đình

6: 가족관계 —– quan hệ gia đình

7: 가족제도 —–  chế độ gia đình

8: 결손가정 —–  gia đình thiếu cha hoặc mẹ

9: 결혼 —– kết hôn

10: 겹사돈 —– thông gia trùng

11: 계모 —– kế mẫu, mẹ kế

12: 계부 —–  kế phụ, cha kế

13: 고모 —– cô (chị ruột của ba)

14: 고모부 —–  chú, dượng (chồng cô ruột)

15: 고조할머니 —– bà cố nội. Tiếng Việt gọi là “cụ bà”

16: 고조할아버지 —– ông cố nội

17: 고종사촌 —– anh em họ

18: 남동생 —–  em trai

19: 남배 —– anh, chị, em

20: 남편 —–  chồng

21: 누나 —– chị gái (em trai gọi)

22: 누님 —–  chị gái (gọi một cách trân trọng, kính ngữ)

23: 누이 —– chị bà con. Giống với “chị họ” trong tiếng Việt

24: 누이동생 —–  em bà con

25: 당숙 —– dòng tộc

26: 대가족 —– đại gia đình

27: 데릴사위 —– con rể ở nhờ

28: 도련님 —– cách gọi em chồng chưa kết hôn (gọi trân trọng, lịch sự)

29: 동기 —– đồng kì (cùng lứa học, đồng trang lứa)

30: 동생 —– em

31: 동서 —– cọc trèo

32: 따님 —–  con gái (kính trọng)

33: 딸 —– con gái

34: 마누라 —– vợ

35: 막내 —– con út

36: 말아들 —– con gái đầu lòng

37: 맏이 —– đầu tiên, con đầu

38: 매제 —– em rể

39: 매형 —– chồng của chị bà con, anh rể họ

40: 며느리 —–  con dâu

41: 모녀 —– mẹ và con gái

42: 모성애 —– tình mẫu tử

43: 모자 —– mẫu tử

44: 모친 —– mẫu thân

45: 무남독녀 —– vô nam độc nữ. (Chỉ có con gái, không có con trai)

46: 바깥사돈 —– ông thông gia (cả hai bên)

47: 바깥양반 —– đức ông (cách gọi tôn trọng của người vợ đối với chồng mình)

48: 방계가족 —– gia đình băng hệ, cùng họ nhưng khác chi

49: 백모 —– bác, chị của mẹ

50: 백부 —– bác anh của ba

51: 본처 —– vợ hợp pháp, vợ chính

52: 부군 —– phu nhân

53: 부녀 —– phụ nữ

54: 부모—– ba mẹ

55: 부부 —– vợ chồng

56: 부인 —– phu nhân (thường sử dụng trong văn nói)

57: 부자 —– người giàu

58: 부친 —– phụ thân

59: 분효자 —– con bất hiếu

60: 사돈 —– thông gia

61: 사돈어른  —– ông bà thông gia

62: 사돈처녀 —– cô con gái nhà thông gia

63: 사돈총각 —– cậu con trai nhà thông gia

64: 사위 —– con rể

65: 사촌 —– anh chị em họ

66: 삼촌 —– chú

67: 새 아버지 —– ba kế

68: 새어머니 —– mẹ kế

69: 새언니 —– chị kế

70: 생모 —– thân mẫu, mẫu thân, mẹ đẻ

71: 생부 —– thân phụ, cha đẻ

72: 생질 —– cháu trai con chị

73: 서방 —– người chồng

74: 서방님 —– ông chồng (cách gọi trân trọng)

75: 손녀 —– cháu gái của ông bà

76 : 손부 —– vợ của cháu trai

77 : 손자 —– cháu trai

78: 수양딸 —– con gái nuôi

79: 수양아들 —– con trai nuôi

80: 숙모 —– dì (em mẹ)

81: 숙부 —– chú (em ba)

82: 시누이 —– chị chồng

83: 시댁 —–  nhà chồng (cách nói tôn trọng, sử dụng kính ngữ)

84: 시동생 —–  em chồng

85: 시부모 —– bố mẹ chồng

86: 시아버지 —– bố chồng

87 : 시아주머니 —–  cô bên chồng

88: 시어머니 —– mẹ chồng

89: 시집 —–  nhà chồng

90: 식구 —–  nhân khẩu

91: 아내 —– vợ

92: 아드님 —– con trai (nói trân trọng)

93: 아들 —– con trai

94: 아버님 —– ba, bố (cách nói trân trọng )

95: 아버지 —– ba, bố. Đây là từ hay sử dụng cả trong văn viết và văn nói

96: 아범 —– ba

97: 아비 —– bố, cha, thầy. Từ này người Hàn Quốc hiếm sử dụng

98: 아빠 —– ba. Đây là từ được sử dụng nhiều trong văn nói

99: 아우 —– em trai của anh, em gái của chị

100: 아쩌씨 —– chú

101: 아주머니 —– cô, dì

102: 아주버니 —– anh chồng

103: 아주버님 —– anh chồng (tôn trọng)

104: 안사돈 —– bà nhà (hai bên thông gia gọi nhau)

105: 안사람 —– nhà tôi, vợ tôi.

106: 양녀 —– con gái nuôi

107: 양부모 —– bố mẹ nuôi

108: 양아들 —– con trai nuôi

109: 양아버지 —– ba nuôi

110: 양어머니 —– mẹ nuôi

111: 양자 —– con nuôi

112: 어머니 —–  mẹ

113: 어머님 —–  mẹ (sử dụng kính ngữ, gọi trân trọng)

114: 어멈 —– vú nuôi

115: 어미 —– mẹ, con mẹ (chỉ động vật)

116: 언니 —– chị gái (em gái gọi)

117: 엄마 —– mẹ

118: 여동생 —– em gái

118: 고부 —– mẹ chồng nàng dâu

119: 여편네 —– Bà xã

120: 오누이 —– anh chị

120: 오라버니 —– anh của em gái

121: 오빠 —– anh trai (dùng em gái gọi)

122: 올케 —– chị dâu hoặc em dâu

123: 외사 —– việc đối ngoại

125: 외갓집 —– nhà ngoại

126: 외동딸 —– con gái ruột

127: 외사촌 —– anh em bên ngoại

128: 외삼촌 —– cậu

129: 외손녀 —– cháu gái ngoại

130: 외손자 —– cháu trai ngoại

131: 외손주 —– cháu ngoại

132: 외숙모 —– mợ (vợ của cậu)

133: 외숙부 —– cậu

134: 외아들 —– con trai duy nhất (độc nam)

135: 외할머니 —– bà ngoại

136: 외할아버지 —– ông ngoại

136: 의붓아버지—– bố kế

137: 의붓어머니 —– mẹ kế

138: 의붓자식 —– con ghẻ

139: 의형제 —– anh em ghẻ

140: 이모 —– cô (ruột)

141: 이모부 —– chú (chồng cô ruột)

141: 이복형제—– anh em cùng cha khác mẹ

142: 이산가족 —– gia đình bị ly tán

143: 이종사촉 —– con của dì

144: 인척 —– thân thích do hôn nhân mà có

145: 입양아 —– con nuôi

146: 입양하다 —– nhận hoặc nhận làm con nuôi

147: 자녀 —– con gái

148: 자매 —– chị em gái

149: 자손 —– con và cháu

150: 자식 —– con cái

151: 작은아버지 —– chú ruột

152: 작은어머니 —– dì

153: 작은집 —– nhà của em trai, con trai

154: 장남 —– trưởng nam

156: 장녀 —– trưởng nữ

157: 장모 —– mẹ vợ

158: 장모님 —– mẹ vợ

159: 장인 —– bố vợ

160: 장인어른 —– bố vợ
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

161: 전체 —– vợ cũ (đã ly dị)

162: 제부 —– em rể

163: 제수 —– em vợ

164: 조강지제 —– chỉ những người vợ từng trải

165: 조부모 —– ông bà nội

166: 조상 —– tổ tiên

167: 조카 —– cháu trai

168: 족부 —– gia phả

169: 종갓집 —– nhà chính

170: 종친회 —– cuộc họp mặt gia đình

171: 증손녀 —– chắt gái

172: 증손자 —– chắt trai

173: 증조할머니 —– bà cố nội

174: 증조할아버지 —– ông cố nội

175: 직계가족 —– anh em trực hệ

176: 질녀 —– cháu gái

177: 질부 —– cháu dâu

178: 집사랑  —– ông xã, bà xã, anh yêu, em yêu

179: 집안 —– trong nhà

180: 처가 —– nhà bố mẹ vợ

181: 처남 —– anh em trai bên vợ

182: 처제 —– em gái vợ

183: 체조카 —– cháu vợ

184: 처형 —– chị vợ

185: 첩 —– thiếp, vợ lẽ

186: 촌수 —– mối quan hệ họ hàng (xa, gần)

187 : 춘부장 —– bác, chú (gọi ba người khác cách trân trọng)

188: 친인척 —– họ hàng gần

189: 친자 —– con ruột

190: 친정 —– bên nhà vợ

191: 친정아버지 —– ba vợ

192: 친정어머니 —– mẹ vợ

193: 친족 —– thân tộc

194: 친족관계 —– quan hệ thân tộc

195: 친지 —– người thân tín, thân thuộc

196: 친척 —– họ hàng

197: 친할머니 —– bà nội

198: 친할아버지 —– ông nội

199: 큰아버지 —– bác (anh của ba)

200: 큰어머니 —– bác (chị của mẹ)

201: 큰집 —– nhà chồng

202: 할머니 —– bà

203: 할아버지 —– ông

204: 항렬 —– cấp bậc mối của mối quan hệ họ hàng

205: 핵가족 —– gia đình hạt nhân

206: 현모양처 —– hiền thê gương mẫu

207: 혈연 —– huyết thống

208: 혈연관계 —– quan hệ máu mủ, ruột thịt

209: 형 —– anh

210: 형님 —– anh trai

211: 형부 —– anh rể

212: 형수 —– chị dâu

213: 형제 —– anh em

214: 혼인 —– hôn nhân

215: 홀어머니 —– thiếu phụ, quả phụ

216: 효녀 —– hiếu nữ

217: 효도 —– hiếu đạo

218: 효부 —– con dâu có hiếu

219: 효자 —– người có hiếu thảo

220 : 후손 —– con cháu đời sau

221 : 후처 —– vợ sau vợ thứ

Lưu ý: Khi học những từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn hãy chú ý từ “님”. Nếu nó được gắn sau những danh từ thì đó chính là kính ngữ. Danh từ đó được gọi với sự tôn trọng, lịch sự.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình không quá khó, tuy nhiên lại rất dễ nhầm lẫn. Chính vì vậy, hãy kết hợp việc học và sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học thuộc được những từ vựng quen thuộc này trong thời gian ngắn nhất.


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác