Tiếng Hàn là một ngoại ngữ có khối lượng từ vựng khá lớn và rắc rối. Bạn không thể học nó theo kiểu “gặp đâu học đấy”, hãy học nó theo từng chủ đề khác nhau. Nối tiếp những bài viết về từ vựng tiếng Hàn, sau đây Nhật Ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn 221 từ vựng về chủ đề rất quen thuộc - chủ đề gia đình.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
1: 가정 —– gia đình
2: 가문 —– gia môn
3: 가정환경 —– hoàn cảnh gia đình
4: 가족 —– gia đình (từ hay được sử dụng trong văn nói)
5: 가족계획 —– kế hoạch gia đình
6: 가족관계 —– quan hệ gia đình
7: 가족제도 —– chế độ gia đình
8: 결손가정 —– gia đình thiếu cha hoặc mẹ
9: 결혼 —– kết hôn
10: 겹사돈 —– thông gia trùng
11: 계모 —– kế mẫu, mẹ kế
12: 계부 —– kế phụ, cha kế
13: 고모 —– cô (chị ruột của ba)
14: 고모부 —– chú, dượng (chồng cô ruột)
15: 고조할머니 —– bà cố nội. Tiếng Việt gọi là “cụ bà”
16: 고조할아버지 —– ông cố nội
17: 고종사촌 —– anh em họ
18: 남동생 —– em trai
19: 남배 —– anh, chị, em
20: 남편 —– chồng
21: 누나 —– chị gái (em trai gọi)
22: 누님 —– chị gái (gọi một cách trân trọng, kính ngữ)
23: 누이 —– chị bà con. Giống với “chị họ” trong tiếng Việt
24: 누이동생 —– em bà con
25: 당숙 —– dòng tộc
26: 대가족 —– đại gia đình
27: 데릴사위 —– con rể ở nhờ
28: 도련님 —– cách gọi em chồng chưa kết hôn (gọi trân trọng, lịch sự)
29: 동기 —– đồng kì (cùng lứa học, đồng trang lứa)
30: 동생 —– em
31: 동서 —– cọc trèo
32: 따님 —– con gái (kính trọng)
33: 딸 —– con gái
34: 마누라 —– vợ
35: 막내 —– con út
36: 말아들 —– con gái đầu lòng
37: 맏이 —– đầu tiên, con đầu
38: 매제 —– em rể
39: 매형 —– chồng của chị bà con, anh rể họ
40: 며느리 —– con dâu
41: 모녀 —– mẹ và con gái
42: 모성애 —– tình mẫu tử
43: 모자 —– mẫu tử
44: 모친 —– mẫu thân
45: 무남독녀 —– vô nam độc nữ. (Chỉ có con gái, không có con trai)
46: 바깥사돈 —– ông thông gia (cả hai bên)
47: 바깥양반 —– đức ông (cách gọi tôn trọng của người vợ đối với chồng mình)
48: 방계가족 —– gia đình băng hệ, cùng họ nhưng khác chi
49: 백모 —– bác, chị của mẹ
50: 백부 —– bác anh của ba
51: 본처 —– vợ hợp pháp, vợ chính
52: 부군 —– phu nhân
53: 부녀 —– phụ nữ
54: 부모—– ba mẹ
55: 부부 —– vợ chồng
56: 부인 —– phu nhân (thường sử dụng trong văn nói)
57: 부자 —– người giàu
58: 부친 —– phụ thân
59: 분효자 —– con bất hiếu
60: 사돈 —– thông gia
61: 사돈어른 —– ông bà thông gia
62: 사돈처녀 —– cô con gái nhà thông gia
63: 사돈총각 —– cậu con trai nhà thông gia
64: 사위 —– con rể
65: 사촌 —– anh chị em họ
66: 삼촌 —– chú
67: 새 아버지 —– ba kế
68: 새어머니 —– mẹ kế
69: 새언니 —– chị kế
70: 생모 —– thân mẫu, mẫu thân, mẹ đẻ
71: 생부 —– thân phụ, cha đẻ
72: 생질 —– cháu trai con chị
73: 서방 —– người chồng
74: 서방님 —– ông chồng (cách gọi trân trọng)
75: 손녀 —– cháu gái của ông bà
76 : 손부 —– vợ của cháu trai
77 : 손자 —– cháu trai
78: 수양딸 —– con gái nuôi
79: 수양아들 —– con trai nuôi
80: 숙모 —– dì (em mẹ)
81: 숙부 —– chú (em ba)
82: 시누이 —– chị chồng
83: 시댁 —– nhà chồng (cách nói tôn trọng, sử dụng kính ngữ)
84: 시동생 —– em chồng
85: 시부모 —– bố mẹ chồng
86: 시아버지 —– bố chồng
87 : 시아주머니 —– cô bên chồng
88: 시어머니 —– mẹ chồng
89: 시집 —– nhà chồng
90: 식구 —– nhân khẩu
91: 아내 —– vợ
92: 아드님 —– con trai (nói trân trọng)
93: 아들 —– con trai
94: 아버님 —– ba, bố (cách nói trân trọng )
95: 아버지 —– ba, bố. Đây là từ hay sử dụng cả trong văn viết và văn nói
96: 아범 —– ba
97: 아비 —– bố, cha, thầy. Từ này người Hàn Quốc hiếm sử dụng
98: 아빠 —– ba. Đây là từ được sử dụng nhiều trong văn nói
99: 아우 —– em trai của anh, em gái của chị
100: 아쩌씨 —– chú
101: 아주머니 —– cô, dì
102: 아주버니 —– anh chồng
103: 아주버님 —– anh chồng (tôn trọng)
104: 안사돈 —– bà nhà (hai bên thông gia gọi nhau)
105: 안사람 —– nhà tôi, vợ tôi.
106: 양녀 —– con gái nuôi
107: 양부모 —– bố mẹ nuôi
108: 양아들 —– con trai nuôi
109: 양아버지 —– ba nuôi
110: 양어머니 —– mẹ nuôi
111: 양자 —– con nuôi
112: 어머니 —– mẹ
113: 어머님 —– mẹ (sử dụng kính ngữ, gọi trân trọng)
114: 어멈 —– vú nuôi
115: 어미 —– mẹ, con mẹ (chỉ động vật)
116: 언니 —– chị gái (em gái gọi)
117: 엄마 —– mẹ
118: 여동생 —– em gái
118: 고부 —– mẹ chồng nàng dâu
119: 여편네 —– Bà xã
120: 오누이 —– anh chị
120: 오라버니 —– anh của em gái
121: 오빠 —– anh trai (dùng em gái gọi)
122: 올케 —– chị dâu hoặc em dâu
123: 외사 —– việc đối ngoại
125: 외갓집 —– nhà ngoại
126: 외동딸 —– con gái ruột
127: 외사촌 —– anh em bên ngoại
128: 외삼촌 —– cậu
129: 외손녀 —– cháu gái ngoại
130: 외손자 —– cháu trai ngoại
131: 외손주 —– cháu ngoại
132: 외숙모 —– mợ (vợ của cậu)
133: 외숙부 —– cậu
134: 외아들 —– con trai duy nhất (độc nam)
135: 외할머니 —– bà ngoại
136: 외할아버지 —– ông ngoại
136: 의붓아버지—– bố kế
137: 의붓어머니 —– mẹ kế
138: 의붓자식 —– con ghẻ
139: 의형제 —– anh em ghẻ
140: 이모 —– cô (ruột)
141: 이모부 —– chú (chồng cô ruột)
141: 이복형제—– anh em cùng cha khác mẹ
142: 이산가족 —– gia đình bị ly tán
143: 이종사촉 —– con của dì
144: 인척 —– thân thích do hôn nhân mà có
145: 입양아 —– con nuôi
146: 입양하다 —– nhận hoặc nhận làm con nuôi
147: 자녀 —– con gái
148: 자매 —– chị em gái
149: 자손 —– con và cháu
150: 자식 —– con cái
151: 작은아버지 —– chú ruột
152: 작은어머니 —– dì
153: 작은집 —– nhà của em trai, con trai
154: 장남 —– trưởng nam
156: 장녀 —– trưởng nữ
157: 장모 —– mẹ vợ
158: 장모님 —– mẹ vợ
159: 장인 —– bố vợ
160: 장인어른 —– bố vợ
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
161: 전체 —– vợ cũ (đã ly dị)
162: 제부 —– em rể
163: 제수 —– em vợ
164: 조강지제 —– chỉ những người vợ từng trải
165: 조부모 —– ông bà nội
166: 조상 —– tổ tiên
167: 조카 —– cháu trai
168: 족부 —– gia phả
169: 종갓집 —– nhà chính
170: 종친회 —– cuộc họp mặt gia đình
171: 증손녀 —– chắt gái
172: 증손자 —– chắt trai
173: 증조할머니 —– bà cố nội
174: 증조할아버지 —– ông cố nội
175: 직계가족 —– anh em trực hệ
176: 질녀 —– cháu gái
177: 질부 —– cháu dâu
178: 집사랑 —– ông xã, bà xã, anh yêu, em yêu
179: 집안 —– trong nhà
180: 처가 —– nhà bố mẹ vợ
181: 처남 —– anh em trai bên vợ
182: 처제 —– em gái vợ
183: 체조카 —– cháu vợ
184: 처형 —– chị vợ
185: 첩 —– thiếp, vợ lẽ
186: 촌수 —– mối quan hệ họ hàng (xa, gần)
187 : 춘부장 —– bác, chú (gọi ba người khác cách trân trọng)
188: 친인척 —– họ hàng gần
189: 친자 —– con ruột
190: 친정 —– bên nhà vợ
191: 친정아버지 —– ba vợ
192: 친정어머니 —– mẹ vợ
193: 친족 —– thân tộc
194: 친족관계 —– quan hệ thân tộc
195: 친지 —– người thân tín, thân thuộc
196: 친척 —– họ hàng
197: 친할머니 —– bà nội
198: 친할아버지 —– ông nội
199: 큰아버지 —– bác (anh của ba)
200: 큰어머니 —– bác (chị của mẹ)
201: 큰집 —– nhà chồng
202: 할머니 —– bà
203: 할아버지 —– ông
204: 항렬 —– cấp bậc mối của mối quan hệ họ hàng
205: 핵가족 —– gia đình hạt nhân
206: 현모양처 —– hiền thê gương mẫu
207: 혈연 —– huyết thống
208: 혈연관계 —– quan hệ máu mủ, ruột thịt
209: 형 —– anh
210: 형님 —– anh trai
211: 형부 —– anh rể
212: 형수 —– chị dâu
213: 형제 —– anh em
214: 혼인 —– hôn nhân
215: 홀어머니 —– thiếu phụ, quả phụ
216: 효녀 —– hiếu nữ
217: 효도 —– hiếu đạo
218: 효부 —– con dâu có hiếu
219: 효자 —– người có hiếu thảo
220 : 후손 —– con cháu đời sau
221 : 후처 —– vợ sau vợ thứ
Lưu ý: Khi học những từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn hãy chú ý từ “님”. Nếu nó được gắn sau những danh từ thì đó chính là kính ngữ. Danh từ đó được gọi với sự tôn trọng, lịch sự.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình không quá khó, tuy nhiên lại rất dễ nhầm lẫn. Chính vì vậy, hãy kết hợp việc học và sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học thuộc được những từ vựng quen thuộc này trong thời gian ngắn nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/