Đang thực hiện

40 từ vựng tiếng Hàn và cách đọc chủ đề: Cãi nhau với “gấu”

Thời gian đăng: 27/11/2018 14:49

Người Hàn Quốc vốn dĩ được biết đến với văn hóa “nóng” đặc trưng. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Hàn và cách đọc về chủ đề này qua bài viết hôm nay nhé. Chắc chắn các bạn sẽ thấy việc học tiếng Hàn thú vị hơn rất nhiều đấy.
 

tu vung tienghan
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đánh nhau

Từ vựng tiếng Hàn và cách đọc có phiên âm về chủ đề đánh nhau

Dưới đây là 20 động từ trong tiếng Hàn dùng để chỉ các hành động khi đánh nhau, cãi lộn. Kèm theo mỗi từ sẽ là phần phiên âm tiếng Hàn, các bạn hãy thử đọc theo sau đó tham khảo hướng dẫn đọc qua các ứng dụng trên mạng.

1. 싸우다: (ssauda): cãi lộn, đánh nhau

2. 일대일로 싸우다: (ildaeillo ssauda):  đánh tay đôi

3. 맨주먹으로 싸우다:( manjoume-eulo ssauda) đánh nhau tay không

4. 멱살을 잡다:(myeogsal-eul jabda):  túm cổ, bóp cổ

5. 붙잡다:(butjabado): túm, tóm, nắm chặt

6. 발로 차다:( ballo chada): đá chân

7. 때리다:( ttaelida): đánh, đập, tát

8. 빰을 때리다:( ppam-eul ttaelida0:  tát vào má

9. 머리를 때리다: (meolileul ttaelida): đánh vào đầu

10. 주먹으로 때리다:( jumeog-eulo ttaelida): đánh bằng nắm đấm

11. 막때리다:(magttaelida):  đánh liên tục

12. 살짝 때리다:(saljjag ttaelida): đánh nhẹ

13. 매를 때리다:(maeleul ttaelida) đánh bằng roi

14. 남몰래 때리다:(nammollae ttaelida): đánh lén

15. 급소를 때리다: ( geubsoleul ttaelida): đánh vào huyệt

16. 따귀를 때리다: (ttagwileul ttaelida): tát tai

17. 몽치로 때리다: (mongchilo ttaelida): đánh bằng gậy

18. 곤봉으로 때리다:(gonbong-eulo ttaelida) đánh bằng dùi cui

19. 훔쳐때리다:(humchyeottaelida) đánh túi bụi, đánh tới tấp

20. 주먹질을 하다: (jumeogjil-eul hada) vung nắm đấm, giơ nắm đấm

Từ vựng tiếng Hàn và cách đọc về tình huống cãi nhau

Khi tìm hiểu sâu về tiếng Hàn, các bạn cũng sẽ biết về một vài câu chửi theo kiểu Hàn Quốc. Như vậy chúng ta đã làm cho vốn từ của mình đa dạng hơn rất nhiều rồi đúng không?

  1. 바보야:(baboya) đồ ngốc

  2. 변태야: (byeontaeya):  Mày là đồ biến thái

  3. 곶가라 ,가죽어:( gojgala ,gajug-eo): Mày hãy đi chết đi!

  4. 개세끼야:(gaesekkiya): Mày là đồ chó con

  5. 개놈:(gaenom): Đồ chó

  6. 정신병이야:(jeongsinbyeong-iya): Mày là đồ thần kinh à

  7. 미친놈:(michinnom): Mày là đồ điên

  8. 독약먹어가: (dog-yagmeog-eoga): Sao mày không bị đầu độc chết đi.

  9. 너 머리에무슨문제있는거야?: (neo meoliemuseunmunjeissneungeoya?): Đầu óc mày có vấn đề à?

  10. 씹할놈아:(ssibhalnom-a):  Mày là đồ đáng chết

  11. 죽을래:(ssibhalnom-a:(ssibhalnom-a)):  Tao hỏi mày có muốn chết không?

  12. 네가도대체누구냐?:(negado chikungunya?):  Mày đang nghĩ mày là ai đấy hả

  13. 지욱에가라:(jiug-egala): Đi chết đi con

  14. 병신:(byeongsin): Đồ bệnh, cái con bệnh

  15. 촌녀/촌놈:(chonnyeo/chonnom)mày là đồ nhà quê, cái thằng nhà quê

  16. 절루 꺼져, 이 머저리같은: Mau biến đi, đừng để tao trông thấy cái mặt của mày

  17. 씨발 짭새 떳다:(jeollu kkeojyeo, i meojeoligat-eun) Cớm chúng mày ơi

  18. 빌어먹을!:(bil-eomeog-eul): Mẹ kiếp!

  19. 짜증나!: (jjajeungna!) Mày đúng thật là phiền phức

  20. 그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어:(geusangsa gaesaekkittaemun-e yeolbad-a juggess-eo): tao điên đầu vì cái thằng cha đó quá.

Vậy là các bạn đã biết thêm được rất nhiều từ vựng tiếng Hàn và cách đọc của chủ đề cãi lộn, mâu thuẫn rồi. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục cùng các bạn đồng hành trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn, chia sẻ các kinh nghiệm và chủ đề thú vị, giúp các bạn luôn có những giờ học thực sự vui vẻ.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác