Người Hàn Quốc vốn dĩ được biết đến với văn hóa “nóng” đặc trưng. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Hàn và cách đọc về chủ đề này qua bài viết hôm nay nhé. Chắc chắn các bạn sẽ thấy việc học tiếng Hàn thú vị hơn rất nhiều đấy.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đánh nhau
Từ vựng tiếng Hàn và cách đọc có phiên âm về chủ đề đánh nhau
Dưới đây là 20 động từ trong tiếng Hàn dùng để chỉ các hành động khi đánh nhau, cãi lộn. Kèm theo mỗi từ sẽ là phần phiên âm tiếng Hàn, các bạn hãy thử đọc theo sau đó tham khảo hướng dẫn đọc qua các ứng dụng trên mạng.
1. 싸우다: (ssauda): cãi lộn, đánh nhau
2. 일대일로 싸우다: (ildaeillo ssauda): đánh tay đôi
3. 맨주먹으로 싸우다:( manjoume-eulo ssauda) đánh nhau tay không
4. 멱살을 잡다:(myeogsal-eul jabda): túm cổ, bóp cổ
5. 붙잡다:(butjabado): túm, tóm, nắm chặt
6. 발로 차다:( ballo chada): đá chân
7. 때리다:( ttaelida): đánh, đập, tát
8. 빰을 때리다:( ppam-eul ttaelida0: tát vào má
9. 머리를 때리다: (meolileul ttaelida): đánh vào đầu
10. 주먹으로 때리다:( jumeog-eulo ttaelida): đánh bằng nắm đấm
11. 막때리다:(magttaelida): đánh liên tục
12. 살짝 때리다:(saljjag ttaelida): đánh nhẹ
13. 매를 때리다:(maeleul ttaelida) đánh bằng roi
14. 남몰래 때리다:(nammollae ttaelida): đánh lén
15. 급소를 때리다: ( geubsoleul ttaelida): đánh vào huyệt
16. 따귀를 때리다: (ttagwileul ttaelida): tát tai
17. 몽치로 때리다: (mongchilo ttaelida): đánh bằng gậy
18. 곤봉으로 때리다:(gonbong-eulo ttaelida) đánh bằng dùi cui
19. 훔쳐때리다:(humchyeottaelida) đánh túi bụi, đánh tới tấp
20. 주먹질을 하다: (jumeogjil-eul hada) vung nắm đấm, giơ nắm đấm
Từ vựng tiếng Hàn và cách đọc về tình huống cãi nhau
Khi tìm hiểu sâu về tiếng Hàn, các bạn cũng sẽ biết về một vài câu chửi theo kiểu Hàn Quốc. Như vậy chúng ta đã làm cho vốn từ của mình đa dạng hơn rất nhiều rồi đúng không?
-
바보야:(baboya) đồ ngốc
-
변태야: (byeontaeya): Mày là đồ biến thái
-
곶가라 ,가죽어:( gojgala ,gajug-eo): Mày hãy đi chết đi!
-
개세끼야:(gaesekkiya): Mày là đồ chó con
-
개놈:(gaenom): Đồ chó
-
정신병이야:(jeongsinbyeong-iya): Mày là đồ thần kinh à
-
미친놈:(michinnom): Mày là đồ điên
-
독약먹어가: (dog-yagmeog-eoga): Sao mày không bị đầu độc chết đi.
-
너 머리에무슨문제있는거야?: (neo meoliemuseunmunjeissneungeoya?): Đầu óc mày có vấn đề à?
-
씹할놈아:(ssibhalnom-a): Mày là đồ đáng chết
-
죽을래:(ssibhalnom-a:(ssibhalnom-a)): Tao hỏi mày có muốn chết không?
-
네가도대체누구냐?:(negado chikungunya?): Mày đang nghĩ mày là ai đấy hả
-
지욱에가라:(jiug-egala): Đi chết đi con
-
병신:(byeongsin): Đồ bệnh, cái con bệnh
-
촌녀/촌놈:(chonnyeo/chonnom)mày là đồ nhà quê, cái thằng nhà quê
-
절루 꺼져, 이 머저리같은: Mau biến đi, đừng để tao trông thấy cái mặt của mày
-
씨발 짭새 떳다:(jeollu kkeojyeo, i meojeoligat-eun) Cớm chúng mày ơi
-
빌어먹을!:(bil-eomeog-eul): Mẹ kiếp!
-
짜증나!: (jjajeungna!) Mày đúng thật là phiền phức
-
그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어:(geusangsa gaesaekkittaemun-e yeolbad-a juggess-eo): tao điên đầu vì cái thằng cha đó quá.
Vậy là các bạn đã biết thêm được rất nhiều từ vựng tiếng Hàn và cách đọc của chủ đề cãi lộn, mâu thuẫn rồi. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục cùng các bạn đồng hành trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn, chia sẻ các kinh nghiệm và chủ đề thú vị, giúp các bạn luôn có những giờ học thực sự vui vẻ.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/