Đang thực hiện

Bảng chữ cái tiếng Hàn: Nguyên tắc chuyển đổi Hán Hàn

Thời gian đăng: 01/11/2018 13:56
 

Bạn có biết người Việt khi học bảng chữ cái tiếng Hàn thì điều gì là thuận lợi nhất không? Đó là ngôn ngữ này có rất nhiều từ nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn được gọi là Hán Hàn. Vậy nó sẽ có các quy tắc chuyển đổi nào để giúp các bạn nhận biết nhanh một âm tiết, hãy xem những chia sẻ dưới đây của tiếng Hàn SOFL.
 

bang chu cai tieng han
Bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn từ âm Hán có điểm gì đặc biệt?

Dù ngày nay người Hàn Quốc đã giảm bớt đi việc dùng các chữ Hán nhưng các bạn vẫn phải học nếu muốn chinh phục các cấp độ TOPIK cao như cấp 5 hoặc cấp 6. Tuy nhiên có một điểm khó với người học khi học âm Hán Hàn chuyển sang tiếng Hàn đó là nó không có nhiều nghĩa phong phú như tiếng Việt dẫn đến việc một từ tiếng Hàn lại được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán một lúc. Ví dụ từ 사전 nghĩa là :”Từ điển” nhưng nó lại có rất nhiều các nghĩa khác như:tư điền, tử chiến

  • Thông thường các từ Hán Hàn thường là một danh từ

  • Trường hợp các từ có đuôi 다 thì thường không có từ gốc là chữ Hán Hàn.

  • Trong các từ Hán Hàn thường chỉ có một phụ âm cơ bản, không xuất hiện các phụ âm kép (ㄲ,ㄸ…).

14 Quy tắc chuyển đổi và so sánh giữa Hán Hàn và Hán Việt.

Phụ âm “ㄱ” chuyển đổi sang các âm c, k, kh, gi.

  • ㄱ => âm c. Ví dụ: 고급 (高級): Cao cấp

  • ㄱ=> âm k. Ví dụ: 기술 (技術): Kỹ thuật

  • ㄱ=> âm kh. Ví dụ: 가능 (可能): Khả năng

  • ㄱ=> âm gi. Ví dụ: 가정 (家庭): Gia đình

Phụ âm “ㄴ: chuyển đổi sang các âm n, l

  • ㄴ=> âm n. Ví dụ: 소녀 (少女): Thiếu nữ

  • ㄴ=> âm l. Ví dụ: 노화 (老化): Lão hóa

Phụ âm “ㄷ” được chuyển thành đ

  • ㄷ=> đ. Ví dụ: 도시 (都市): Đô thị

Phụ âm “ㄹ” được chuyển thành l

  • ㄹ=> l. Ví dụ: 독립 (獨立): Độc lập

Phụ âm “ㅁ” được chuyển thành các từ m, v, d

  • ㅁ=> m. Ví dụ: 부모 (父母): Phụ mẫu (bố mẹ)

  • ㅁ=> v. Ví dụ: 만능 (萬能): Vạn năng

  • ㅁ=> d. Ví dụ: 면적 (面積): Diện tích.
     

    phu am trong tieng han
    Phụ âm tiếng Hàn

Phụ âm “ㅂ” được chuyển thành các từ b, ph

  • ㅂ=>b. Ví dụ từ: 본능 (本能): Bản năng.

  • ㅂ=> ph. Ví dụ từ: 법률 (法律): Pháp luật.

Phụ âm “ㅅ” được chuyển thành x, s, t, th

  • ㅅ=> x. Ví dụ: 사회 (社會): Xã hội

  • ㅅ=> s. Ví dụ: 생일 (生日): Sinh nhật

  • ㅅ=> t. Ví dụ: 사전 (辭典): Từ điển

Phụ âm “ㅅ” được chuyển thành th

Ví dụ từ: 서기 (書記): Thư ký

Phụ âm “ㅇ” được chuyển thành ng, nh, l, n, v, d

  • ㅇ=> ng. Ví dụ từ 은행 (銀行): Ngân hàng.

  • ㅇ=> nh. Ví dụ từ 인력 (人力): Nhân lực.

  • ㅇ=>ㅣ. Ví dụ từ 연결 (連結): Liên kết

  • ㅇ=> n. Ví dụ từ 여자 (女子): Nữ tử

  • ㅇ=> v . Ví dụ từ 운동 (運動): Vận động.

  • ㅇ=>  d. Ví dụ từ 연출 (演出): Diễn xuất

Phụ âm “ㅈ”  được chuyển thành ch, tr, t, đ

  • ㅈ => ch, tr. Ví dụ từ 전쟁 (戰爭): Chiến tranh.

  • ㅈ=> t. Ví dụ từ 존재 (存在): Tồn tại.

  • ㅈ=> đ. Ví dụ từ 지도 (地圖): Bản đồ

Phụ âm “ㅊ” được chuyển thành ch, tr

  • ㅊ=> ch. Ví dụ: 침구 (鍼灸): Châm cứu

  • ㅊ=> tr Ví dụ:  치료 (治療): Trị liệu.

Phụ âm “ㅋ” được chuyển thành  kh

  • ㅋ=> kh. Ví dụ từ 쾌감 (快感): Khoái cảm.

Phụ âm “ㅌ” được chuyển thành th, đ

  • ㅌ=> th. Ví dụ 타향 (他鄕): Tha hương

  • ㅌ=> đ. Ví dụ: 특별 (特別): Đặc biệt.

Phụ âm “ㅍ” được chuyển thành ph, b

  • ㅍ=> ph. Ví dụ 품격 (品格): Phẩm cách.

  • ㅍ=> b. Ví dụ 폭력 (暴力): Bạo lực.

Phụ âm “ㅎ” được chuyển thành h, gi

  • ㅎ => h. Ví dụ 화가 (畫家): Họa gia (họa sĩ)

  • ㅎ=> gi. Ví dụ 해결 (解決): Giải quyết.

Trên đây là một số nguyên tắc chuyển đổi chữ Hán khi bạn học bảng chữ cái tiếng Hàn. Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẻ với mục đích giúp các bạn đang học tiếng Hàn cao cấp và phải sử dụng đến các chữ Hán trong văn bản. Nếu bắt gặp phải một chữ Hán nào đó các bạn hãy thử áp dụng cách chuyển đổi này nhé.

 


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác