Thời gian đăng: 01/10/2015 12:46
Tất cả các bạn đã sẵn sàng bắt tay vào học tiếng Hàn chưa. Bài nhập môn hôm nay của chúng ta chính là Bảng chữ cái tiếng Hàn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Bảng chữ cái tiếng Hàn
Tiếng Hàn được đánh giá là ngôn ngữ khá thú vị khi học. Không phải lúc học bạn mới thấy thú vị đâu, mà có thể thông qua những bộ phim Hàn, bài hát, bản tin, hay thậm chí cả những câu nói quen thuộc mà mình hay bắt trước chẳng hạn...
Tiếng Hàn được hình thành bơi ngôn ngữ tượng hình. Vì vậy quá trình đầu học chúng ta sẽ chưa quen với ngôn ngữ xứ sở Kim chi. Việc đầu tiên để làm quen với tiếng Hàn là tìm hiểu bảng chữ cái Hàn Quốc.
Bảng chữ cái Hàn Quốc được hình thành từ nguyên âm và phụ âm. Hệ thống này hình thành chữ và từ sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn.
Bảng chữ cái tiếng Hàn tương đối ngắn gọn và dễ hiểu, không đánh đố học viên quá nhiều trong quá trình học. Tuy nhiên việc tạo ra các từ có nghĩa thì lại phải sử dụng tới khả nhiều kí tự trong đây. Đòi hỏi bạn cần hiểu được cách sử dụng cũng như chăm chỉ luyện tập để có kết quả tốt.
Bảng chữ cái Hàn Quốc được hình thành từ nguyên âm và phụ âm. Hệ thống này hình thành chữ và từ sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn.
Bảng chữ cái tiếng Hàn tương đối ngắn gọn và dễ hiểu, không đánh đố học viên quá nhiều trong quá trình học. Tuy nhiên việc tạo ra các từ có nghĩa thì lại phải sử dụng tới khả nhiều kí tự trong đây. Đòi hỏi bạn cần hiểu được cách sử dụng cũng như chăm chỉ luyện tập để có kết quả tốt.
Hệ thống Bảng chữ cái tiếng Hàn
☞ 10 nguyên âm tiếng Hàn cơ bản:
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
기본 모음 – Những nguyên âm cơ bản sau
Trong tiếng Hàn Quốc có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định.
Bảng nguyên âm tiếng Hàn 1
✎ 모음 쓰기 연습 Luyện viết nguyên âm:
☞ Cách viết nguyên âm cơ bản
+ Chú ý: Viết theo chiều từ trên xuống dưới và từ trái qua phải nha cả nhà
Bảng nguyên âm tiếng Hàn 2
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết bảng chữ cái tiếng Hàn của chúng tôi. Chúc các bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?