Mời các bạn cùng SOFL khám phá các từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện từ và công nghệ thông tin. Đây là một lĩnh vực đang rất có triển vọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên Việt Nam.
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử
-
출력: Công suất
-
센서: Cảm biến
-
절연: Cách điện
-
용량: Dung lượng
-
전기: Ngành điện
-
부하: Tải điện
-
특고압: Điện cao cấp
-
전선: Dây dẫn điện
-
전압: Điện áp
-
차단기: Cầu dao
-
합선하다: Sự cố chập điện
-
발동기: Máy phát điện
-
퓨즈: Cầu chì
-
정전: Mất điện
-
전자: Điện tử
-
가공선로: Đường dây điện trên không
-
포락선: Đường cong bao
-
허용오차: Dung sai
-
극: Cực
-
정격 전압: Điện áp định mức
-
경보기: Chuông báo điện
-
전류: Dòng điện
-
전류계: Ampe kế
-
허용 전류: Dòng điện cho phép
-
케이블: Dây cáp
-
복귀: Reset
-
장갑: Găng tay
-
줄자: Thước dây
-
정격 전류: Dòng điện định mức
-
회전: Vòng quay
-
회전속도: Tốc độ quay
-
스위치: Công tắc
-
극한 스위치: Công tắc hành trình
-
전원: Công tắc nguồn
-
전원차단: Tắt công tắc nguồn
-
직류전류: Dòng điện 1 chiều
-
100볼트 전류: Dòng điện 100 Vol
-
유도 전류: Dòng điện cảm ứng
-
안전모: Nón bảo hộ
-
안전화: Mũ bảo hộ
-
대류전류: Dòng điện đối lưu
-
저항성전류: Dòng điện trở
-
고압전류: Dòng điện cao áp
-
3상 단락전류: Dòng điện đoản mạch 3 pha
-
가스파이프라인: Đường ống dẫn ga
-
석유 파이프라인: Đường ống dẫn dầu
-
대용량: Dung lượng lớn
-
충격전류: Dòng điện xung lượng
-
유지: Duy trì
-
규정주파수유지: Duy trì tần số quy định
-
규정전압 유지: Duy trì điện áp quy định
-
퓨즈가 끊어지다: Đứt cầu chì
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành CNTT
1. 스크린: Màn hình
2. 스피커: Loa
3. 노트북: Máy tính xách tay
4. 다운로드 하다: Tải xuống, download
5. 대문자: Chữ in hoa
6. 바이러스: Virus
7. 처리 속도: Tốc độ xử lý
8. 키보드: Bàn phím
9. 프린터: Máy in
10. 스페이스 바: Phím cách
11. 무선 라우터: Router
12. 전선: Dây
13. 하드 드라이브: Ổ cứng
14. 개인 컴퓨터: Máy tính cá nhân
15. 광대역 인터넷: Mạng băng thông rộng
16. 데스크탑 컴퓨터: Máy tính để bàn
17. 마우스: Chuột
18. 하드웨어: Phần cứng
19. 소프트웨어: Phần mềm
20. 전선을 꽂다: Cắm điện
21. 표시 화면을 위로 움직이다: Cuộn lên
22. 표시 화면을 아래로 움직이다: Cuộn xuống
23. 로그인: Đăng nhập
24. 전력 케이블: Cáp nguồn
25. 인터넷을 둘러보다: Dịch vụ truy cập Internet
26. 파이어월: Tường lửa
27. 네트워크: Mạng lưới
28. 웹 호스팅: Dịch vụ cho thuê máy chủ
29. 무선: Đường truyền không dây
30. 전선을 빼다: Rút điện
31. 백신 소프트웨어: Phần mềm chống virus
32. 모니터: Phần màn hình
33. 종료하다: Tắt máy
34. 재시작하다: Khởi động lại
35. 인터넷: Internet
36. 웹사이트: Trang web
37. 메모리: Bộ nhớ
38. 데이터베이스: Cơ sở dữ liệu
39. 스프레드시트: Bảng tính
40. 로그오프: Đăng xuất
41. 프린트하다: In
42. 글자를 쳐 넣다: Đánh máy
43. 소문자: Chữ thường
44. 인터넷 서비스 제공자: ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
45. 전원을 켜다: Bật
46. 전원을 끄다: Tắt
47. 시작하다: Khởi động máy
48. 타블렛 컴퓨터: Máy tính bảng
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử và từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Công nghệ thông tin là hai mảng rất cần thiết, đặc biệt với các bạn sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này. Với những chuyên ngành này, khi các bạn có thêm ngoại ngữ tức là đã mở thêm cho mình một cánh cửa rộng hơn, nhất là với một Quốc gia có nền công nghệ thông tin phát triển như Hàn Quốc. Hãy xem cơ những cơ hội cụ thể nào dành cho bạn:
Cơ hội du học Hàn Quốc ngành CNTT
Nhắc đến Hàn Quốc và chuyên ngành điện tử - CNTT, người ta sẽ nhớ ngay đến SAMSUNG - một tầm đoàn có sức ảnh hưởng hàng đầu tại Châu Á. Trong khi đó, Hàn Quốc thì vẫn luôn trong tình trạng thiếu nguồn nhân lực. Vậy nên nếu bạn được đào tạo công nghệ thông tin du học Hàn Quốc thì đó là một điều vô cùng tuyệt vời. Bạn có nhiều khả năng trở thành ứng viên cho các công ty phần mềm, các công ty của máy tính hàng đầu tại Hàn Quốc.
Cơ hội thứ hai với các bạn chuyên ngành điện tử - CNTT học tiếng Hàn đó là nhu cầu nhân lực lớn ngay tại Việt Nam. Hiện nay các công ty Hàn Quốc đang có xu hướng đầu tư tăng đáng kể vào Việt Nam, thế nên cũng không thiếu những cơ hội để bạn làm việc cho các tập đoàn, doanh nghiệp hàng đầu ngay tại quê hương của mình. Nếu bạn đã từng đi du học, lại có vốn tiếng Hàn chuyên sâu, cộng với những kinh nghiệm được tích lũy chắc chắn sẽ được rất nhiều các doanh nghiệp Hàn Quốc ngay tại Việt Nam“săn đón”.
Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc các bạn sẽ tìm được những từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành phù hợp. Chúc các bạn học tốt và thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?
Review sách luyện thi TOPIK tiếng Hàn - Châu Thùy Trang