Đang thực hiện

Các từ vựng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 16/10/2015 16:30
Trau dồi từ vựng hằng ngày là hình thức để nâng cao trình độ học tiếng Hàn. Hôm nay Dạy tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng.
Từ vựng tiếng Hàn
Các từ vựng tiếng Hàn

Sơ lược về tiếng Hàn

Đang dần trở thành ngôn ngữ thông dụng được mọi người đón nhận. Sở dĩ như vậy là do có sự hội nhập kinh tế, văn hóa, xã hội giữa Việt Nam và Hàn Quốc. 

Nhiều bạn trẻ lựa chọn tiếng Hàn làm ngôn ngữ thứ 2 sau tiếng Anh. Để học tốt được tiếng Hàn bạn cần có quá trình trau dồi kiến thức, đặc biệt là từ vựng.

Đơn vị hình thành nên câu chính là từ vựng. Từ vựng đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp tiếng Hàn. Chính vì vậy bạn không thể bỏ qua yếu tố quan trọng này.

Để nhớ được nhiều từ vựng và vận dụng chúng một cách tốt nhất. Bạn hãy tham khảo một số kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, phù hợp với bản thân để giúp cho quá trình học thuận lợi hơn.

 
Các từ vựng tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn

 
Sau đây Hàn ngữ SOFL cung cấp cho bạn một số từ vựng thông dụng trong tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
 
Công ty --->회사
Nhà --->집
Đường phố --->도로 
Ga xe điện --->전철역 
Xe ô tô --->자동차
Máy bay --->비행기 
Nhà trường--->학교 
Học sinh --->학생 
Sinh viên --->대학생 
Thầy giáo/ cô giáo --->선생님 
Chợ --->시장
Hoa quả --->과일
Rượu --->소주 
Bia --->맥주 
Tiệm ăn --->식당 
Tủ lạnh --->냉장고
Tivi --->텔레비전 
Máy tính --->컴퓨터 
Cái bàn --->상 
Ghế --->의자 
Quạt --->선풍기 
Đồng hồ --->시계 
Dòng sông---> 강 
Núi---> 산 
Đất --->땅 
Bầu trời --->하늘 
Biển --->바다 
Mặt trời --->태양 
Trăng --->달 
Gió --->바람
Mưa --->비 
Rạp hát --->극장 
Phim --->영화
Vé --->표 
Công viên--->공원 
Vườn thú --->동물원 
Bóng đá --->축구 
Sân vận động---> 운동장 
Sân bay --->공항 
Đồ vật --->물건
Quá ---->너무
Vừa mới ---->아까 
Cũng ---->또 
Nữa ---->더 
Có lẽ ---->아마 
Nhất định ---->반드시 
Chắc chắn ---->꼭 
Ngay tức thì ---->즉시 
Ở …---->에서 
Từ …---->부터 
Đến----> 까지 
Cùng, cùng với ---->같이 
Nếu, lỡ ra ---->만약 
Cho nên ---->그래서 
Tuy vậy nhưng ---->그렇지만 
Nhưng mà ---->그런데 
Với, cùng với ---->와 
Nếu không thì ---->안그러면
Chào ---->인사하다 
Hỏi ---->묻다 
Trả lời ---->대답하다
Nhờ, phó thác ---->부탁하다 
Chuyển ---->전하다
Phó từ - giới từ- liên từ
Rất ---->아주 
Hoàn toàn----> 완전히 
Hy vọng ---->희망하다 
Trở về ---->돌아오다 
Đi về ---->돌아가다 
Đóng ---->닫다 
Mở ---->열다 i
Tháo ---->풀다
Ăn ---->먹다 
Uống ---->마시다 
Mặc ---->입다 
Nói ---->말하다
Đánh, đập ---->때리다 
Đứng ---->서다 
Xem ---->보다 
Chết ---->죽다 
Sống ---->살다 
Giết ---->죽이다 
Say ---->취하다 
Chửi mắng ---->욕하다 
Học ---->공부하다 
Ngồi ---->앉다 
Nghe ---->듣다 
Đến ---->오다 
Đi ---->가다 
Làm ---->하다 
Nghỉ ---->쉬다 
Rửa ---->씻다 
Giặt----> 빨다 
Nấu ---->요리하다 
Ăn cơm ---->식사하다
Dọn vệ sinh----> 청소하다 
Mời ---->초청하다 
Biếu, tàëng ---->드리다 
Yêu ---->사랑하다 
Bán ---->팔다 
Mua ---->사다
Đặt, để ---->놓다 
Viết ---->쓰다 
Đợi, chờ ---->기다리다 
Trú, ngụ, ở ---->머무르다 
Đổi, thay, chuyển ---->바꾸다 
Bay ---->날다 
Ăn cắp ---->훔치다 
Lừa gạt ---->속이다 
Xuống ---->내려가다 
Lên ---->올라가다 
Cho ---->주다 
Mang đến ---->가져오다 
Mang đi ---->가져가다
Gọi ---->부르다 
Thích ---->좋아하다 
Ghét ---->싫다 
Gửi ---->보내다 
Mong muốn ---->빌다 
Muốn (làm gì đó) động từ ---->+고싶다 
Muốn làm ---->하고싶다 
Chạy ---->뛰다 
Kéo ---->당기다 
Đẩy ---->밀다 
Cháy ---->타다 
Trách móc ---->책망하다 
Biết ---->알다 
Không biết ---->모르다 
Hiểu ---->이해하다
Quên ---->잊다 
Nhớ ---->보고싶다 
Ngủ ---->자다 
Thức dậy----> 일어나다
Đếm ---->계산하다 
Chuẩn bị ---->준비하다 
Bắt đầu ---->시작하다 
Gặp ---->만나다 
Họp ---->회의하다
Phê bình ---->비평하다 
Tán dóc ---->잡담하다
Nói chuyện ---->이야기하다
Cãi nhau ---->싸우다 
Cười ---->웃다 
Khóc ---->울다 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết các từ vựng tiếng Hàn. Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác