Đang thực hiện

Dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản

Thời gian đăng: 05/01/2016 17:17
Bạn muốn bắt đầu học tiếng Hàn và mong muốn tìm được nơi đào tạo tốt nhất. Hãy cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu những cách nghiên cứu tiếng Hàn cơ bản hiệu quả.
Dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản
Dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản

Điều kiện học tốt tiếng Hàn

Trung tâm tiếng Hàn SOFL hiện nay có tổ chức các lớp học sơ cấp dành cho chương trình tiếng Hàn cơ bản. Là một cơ sở có uy tín và chất lượng đào tạo thuộc top đầu Việt Nam, Hàn ngữ SOFL chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những điều kiện tốt nhất khi nghiên cứu ngôn ngữ đất nước Kim Chi. 

Để học tốt tiếng Hàn bạn cần thiết phải nắm vững 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Trong đó yếu tố quan trọng không thế bỏ qua đó là từ vựng. Như bạn biết từ vựng là đơn vị hình thành nên câu và được sử dụng rất nhiều trong quá trình giao tiếp. 
 
Đối với quá trình học tiếng Hàn cơ bản bạn cần phải liên tục trau dồi từ vựng cho bản thân, ngoài việc nghiên cứu trên lớp bạn nên trau dồi thêm tại nhà qua các kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có đưa ra ví dụ về một số từ vựng thuộc chủ đề mua sắm để bạn có thể tham khảo

Tiếng Hàn cơ bản
tiếng hàn cơ bản

Từ vựng 

1 : 백화점—siêu thị
2 : 가게—cửa hàng
3 : 잡화점—cửa hàng tạp hóa
4 : 상점—hiệu buôn bán
5 : 꽃가게—cửa hàng hoa
6 : 빵가게— cửa hàng bánh
7 : 시장—chợ
8 : 시장에가다—đi chợ
9 : 매점—căng tin
10 : 값—giá tiền
11 : 가격—giá cả
12 : 가격을묻다—hỏi giá
13 : 가격을올리다—tăng giá
14 : 가격을내리다—hạ giá
15 : 고정가격—giá cố định
16 : 세일—giảm giá
17 : 물건을싸다—mua hàng
18 : 물건을교환하다—đổi hàng
19 : 원단—vải
20 : 옷—áo
21 : 반판—áo ngắn tay
22 : 잠옷—áo ngủ
23 : 속옷—đồ lót , áo lót
24 : 내복—áo quần mặc bên trong
25 : 양복—complê
26 : 비옷—áo mưa
27 : 외투—áo khoác
28 : 작업복—áo quần bảo hộ lao động
29 : 우산—ô , dù
30 : 바지—quần
31 : 청바지—quần bò . quần jean
32 : 반바지—quần soocs lỡ
33 : 팬티—quần lót
34 : 손수건—khăn tay
35 : 수건—khăn mặt
36 : 기념품—quà lưu niệm
37 : 선물—quà
38 : 특산물—đặc sản
39 : 신발—dép
40 : 운동화—giày thể thao
41 : 축구화—giày đá bóng
42 : 구두—giày da
43 : 양말—tất
44 : 스타킹—tất da phụ nữ
53 : 안경—đeo mắt
54 : 카메라—máy ảnh
55 : 필름—chụp ảnh
56 : 시계—đồng hồ
57 : 테이프—băng nhạc
58 : 전자제품—đồ điện tử
59 : 공예품—hàng mỹ nghệ
60 : 도자기—đồ gốm
61 : 씨디—đĩa CD
61 : 가정용품—đồ gia dụng
62 : 전구—bóng điện
63 : 냉장고—tủ lạnh
64 : 세탁기—máy giặt
65 : 음료수—nước giả khát
66 : 술—rượu
67 : 맥주—bia
68 : 안주—đồ nhắm
69 : 반지—nhẫn
70 : 목걸이—dây chuyền
71 : 쇠—sắt
72 : 동—đồng
73 : 금—vàng
74 : 은—bạc
75 : 색깔—màu sắc
76 : 제폼—hàng hóa
77 : 국산품—hoàng nội
78 : 외제품—hoàng ngoại
79 : 사다—mua
80 : 팔다—bán
81 : 교환하다—–đổi
82 : 질,질량—–chất lượng
83 : 수량—số lượng
84 : 포장—đóng gói
85 : 배달—giao hàng
86 : 물건을받다—nhận hàng
87 : 구경하다—xem 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về dạy tiếng hàn cơ bản của chúng tôi.
Chúc bạn học tốt!
 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác