Thời gian đăng: 26/03/2016 11:37
Giao tiếp chính là trọng tâm của việc học tiếng Nhật, chăm chỉ để có thể giao tiếp tốt hơn, thuần thục. Hãy cùng tìm hiểu một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản nhé.
Lớp học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản của Trung tâm SOFL được khai giảng thường xuyên tạo điều kiện cho học viên tự tin giao tiếp một cách tốt nhất. Bạn nên có kế hoạch học tập theo ngày, mỗi ngày hãy thử tiếp cận với một số câu giao tiếp cơ bản. Đừng lo lắng rằng chưa có ngữ pháp thì làm sao mà học được phát âm. Sau đây Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu cho bạn một vài câu giao tiếp cơ bản nhé.
Lớp học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản của Trung tâm SOFL được khai giảng thường xuyên tạo điều kiện cho học viên tự tin giao tiếp một cách tốt nhất. Bạn nên có kế hoạch học tập theo ngày, mỗi ngày hãy thử tiếp cận với một số câu giao tiếp cơ bản. Đừng lo lắng rằng chưa có ngữ pháp thì làm sao mà học được phát âm. Sau đây Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu cho bạn một vài câu giao tiếp cơ bản nhé.
なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?)
どう した?(Dou shita?)
げんき だた?(Genki data?)
どう げんき?(Dou genki?)
げんき?(Genki?)
どう してて?(Dō shitete?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.)
みぎ げんき?(Migi genki?)
みぎい どう してる?(Migii dou shiteru?)
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)なに も。(Nani mo)
べつ に かわんあい。(Betsu ni kawanai)
あんまり。(Anmari)
げんき。(Genki)
げんき よ。(Genki yo)
げんき だよ。(Genki dayo)
まあね。(Maane.)
どか した の?(Doka shita no?)
ど した の?(Do shita no?)
なんか あった の?(Nanka atta no?)
ど したん だよ?(Do shitan dayo?)
なに かんがえてん?(Nani kangaeten?)
べつ に。(Betsu ni.)
かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)
ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)
ひとり に して!(Hitori ni shite!)
ほっといて!(Hottoite!)
ぃ でしょ!?(Ii desho!?)
ぃ だろ!(Ii daro!)
かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!)
かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!)
よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)
どう した?(Dou shita?)
げんき だた?(Genki data?)
どう げんき?(Dou genki?)
げんき?(Genki?)
どう してて?(Dō shitete?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.)
みぎ げんき?(Migi genki?)
みぎい どう してる?(Migii dou shiteru?)
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)なに も。(Nani mo)
べつ に かわんあい。(Betsu ni kawanai)
あんまり。(Anmari)
げんき。(Genki)
げんき よ。(Genki yo)
げんき だよ。(Genki dayo)
まあね。(Maane.)
どか した の?(Doka shita no?)
ど した の?(Do shita no?)
なんか あった の?(Nanka atta no?)
ど したん だよ?(Do shitan dayo?)
なに かんがえてん?(Nani kangaeten?)
べつ に。(Betsu ni.)
かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)
ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)
ひとり に して!(Hitori ni shite!)
ほっといて!(Hottoite!)
ぃ でしょ!?(Ii desho!?)
ぃ だろ!(Ii daro!)
かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!)
かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!)
よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?