Thời gian đăng: 04/11/2015 16:40
Tiếng Hàn sử dụng những giới từ cơ bản để diễn tả vị trí cần nói. Dạy tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn một số giới từ thường được sử dụng trong tiếng Hàn.
Chắc hẳn bạn không còn quá xa lạ với những giới từ trong tiếng Anh, với tiếng Hàn các giới từ cũng tương tự vậy. Tưởng chững như dễ học tuy nhiên cách sử dụng chúng lại khá phức tạp và khó, tùy vào từng trường hợp hoàn cảnh cụ thể. Bạn đừng nên lơ là kiến thức cơ bản này nếu không sẽ dễ bị nhầm lẫn. Trong quá trình học bạn hãy sử dụng những phương pháp học tiếng Hàn được đúc rút từ những bài viết trước để tiếp thu một cách tốt hơn.
Chắc hẳn bạn không còn quá xa lạ với những giới từ trong tiếng Anh, với tiếng Hàn các giới từ cũng tương tự vậy. Tưởng chững như dễ học tuy nhiên cách sử dụng chúng lại khá phức tạp và khó, tùy vào từng trường hợp hoàn cảnh cụ thể. Bạn đừng nên lơ là kiến thức cơ bản này nếu không sẽ dễ bị nhầm lẫn. Trong quá trình học bạn hãy sử dụng những phương pháp học tiếng Hàn được đúc rút từ những bài viết trước để tiếp thu một cách tốt hơn.
Phương pháp học tiếng Hàn
Để giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về những giới từ trong tiếng Hàn, Trung tâm Hàn ngữ SOFL sẽ giúp bạn hình thành kiến thức từ cơ bản đến phức tạp ngay dưới đây:
Dưới đây là các giới từ chỉ vị trí -위치 thông dụng nhất trong tiếng Hàn, đã được thêm 에 để diễn tả vị trí- 위치 của chủ từ trong câu tiếng Hàn:
Dưới đây là các giới từ chỉ vị trí -위치 thông dụng nhất trong tiếng Hàn, đã được thêm 에 để diễn tả vị trí- 위치 của chủ từ trong câu tiếng Hàn:
Giới từ
1.위에 [wi-ê]
Ở trên
2. 밑에 / 아래에 [mit-ê / a-re-ê]
Ở dưới
3. 옆에 [yop-ê]
Bên cạnh
4.사이에 [sa-i-ê]
Ở giữa
5.안에 [an-ê]
Bên trong
6. 밖에 [bakk-ê]
Bên ngoài
7.앞에 [ap-ê]
Phía trước
8.뒤에 [twi-ê]
Đằng sau
9.건너편에 / 맞은편에 / 반대편에 [kon-no-pyon-ê/ ma-chưn-pyon-ê/ ban-dae-pyon-ê]
Phía đối diện
10.근처에 [kưn-cho-ê]
Gần
11. 왼쪽 [wên-chok]
Bên trái
12.오른쪽 [Ô-rưn-Chok]
Bên phải
Ở trên
2. 밑에 / 아래에 [mit-ê / a-re-ê]
Ở dưới
3. 옆에 [yop-ê]
Bên cạnh
4.사이에 [sa-i-ê]
Ở giữa
5.안에 [an-ê]
Bên trong
6. 밖에 [bakk-ê]
Bên ngoài
7.앞에 [ap-ê]
Phía trước
8.뒤에 [twi-ê]
Đằng sau
9.건너편에 / 맞은편에 / 반대편에 [kon-no-pyon-ê/ ma-chưn-pyon-ê/ ban-dae-pyon-ê]
Phía đối diện
10.근처에 [kưn-cho-ê]
Gần
11. 왼쪽 [wên-chok]
Bên trái
12.오른쪽 [Ô-rưn-Chok]
Bên phải
Giới từ tiếng Hàn
Trên đó là 12 giới từ thông dụng trong tiếng Hàn, được sử dụng để diễn tả vị trí - 위치 . Giờ thì các bạn đã xác định rõ các vị trí ở bước hình này rồi đúng không?
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn có giới từ diễn tả vị trí : Danh từ 은/는/이/가 + Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí(có 에) + 있다/없다.
Ví dụ:
공책이 책상 위에 있어요.
Quyển vở ở trên bàn.
냉장고 안에 없습니다.
Không có trong tủ lạnh.
병원 옆에 있어요.
Nó ở phía trước bệnh viện.
Bạn hãy tự mình lẫy ví dụ với những giới từ trên để sử dụng thành thạo giới từ trong tiếng Hàn nhé. Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác
Top 7 cuốn sách ôn thi Topik không mua là thiệt!
Từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành điện tử và CNTT
140 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong đời sống
[Review] Sách luyện thi TOPIK II (bản 2018) - Phần viết
Thủ thuật tìm kiếm và lựa chọn sách học tiếng Hàn tốt
Tân binh nhập ngũ tiếng Hàn nên chọn bộ giáo trình nào?