Đang thực hiện

Học tiếng Hàn Quốc cơ bản nhất

Thời gian đăng: 23/01/2016 11:26
Đối với những ai đang trong quá trình nhập môn cơ bản thì chắc chắn cần ưu tiên những kiến thức tiếng Hàn cơ bản nhất. Hãy cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu một số câu đơn giản nhé.

Muốn thành công bạn phải trải qua một quá trình rèn luyện gian khổ, không ai vừa học mà đã nắm được hết cả. Vì vậy ngay từ những bước đầu tiên của quá trình của tiếng Hàn bạn phải bước từng bước chắc chắn nhất. Những kiến thức tưởng chừng đơn giản nhưng sẽ là nền móng để bạn phát triển những kiến thức về sau. 

Bạn phải có kế hoạch cụ thể trước khi học, phải thực hiện chúng một cách nghiêm túc. Trước tiên là đối với bảng chữ cái tiếng Hàn. Nhiều bạn nghĩ rằng bảng chữ cái chỉ cần thuộc mặt chữ là được, vì bảng chữ tiếng Hàn học cũng tương đối nhanh. Thực tế bạn phải dành thời gian tập trung vào những điều cơ bản nhất. Khi học bảng chữ bạn pahir nhớ mặt chữ, viết thạo các âm tiết, và quan trọng nhất đó là phát âm chuẩn một trong những yếu tố rất quan trọng để nghe và nói. 

 
Học tiếng Hàn Quốc cơ bản nhất
 
Ngoài ra hãy tự mình học những câu giao tiếp cơ bản hay gặp trong đời sống hằng ngày. Trên lớp bạn có thể sẽ được học theo chương trình trong giáo trình, những hãy bổ sung thêm kiến thức bằng việc tự học tại nhà. 

Để giúp những bạn đang trong quá trình nhập môn bổ sung thêm một số kiến thức tiếng Hàn cơ bản nhất, Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn một số câu giao tiếp cơ bản sau:

 
Tiếng Việt Tiếng Hàn
1.Xin chào 안녕하세요? ( thông thường) /an-nyong-ha-sê-yô/
안녕하십니까? (lịch sự)  / an-nyong-ha-sim-ni-ka/
2. Tạm biệt  안녕히 가세요 ( chào người ra về) /an-nyong-hi-ka-sê-yô/
안녕히 계세요 ( chào người ở lại) /an-nyong-hi-kê-sê-yô/
3. Vâng 네 /nê/ và Không 아니요 /a-ni-yô/
4. Cảm ơn  감사합니다 hoặc 고맙습니다  (lịch sự) /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/
감사해요  hoặc 고마워요 ( thân thiện) /kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/
 Với bạn bè hay người kém tuổi, có thể dùng 고마워 /kô-ma-wo/
5. Xin lỗi 죄송합니다 hoặc 미안합니다 ( lịch sự) /chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/
죄송해요 hoặc 미안해요 ( thân thiện) /chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/
6. Rất vui được gặp bạn  처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/
7. Tên tôi là ___ 저는 ___ 입니다 /Cho-nưn ...-im-ni-ta/
8. Đợi một chút 잠시만요 hoặc 잠깐만요 /cham-si-man-yô/ hoặc /cham-kan-man-yô/
9. Tôi ổn, không sao, không có gì 괜찮습니다 /Quền-chan-sưm-ni-ta/
10. Mời vào  어서 오세요 /O-so-ô-sê-yô/
 
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn


TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email:
trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/

Các tin khác