Thời gian đăng: 21/01/2016 14:37
Tiếng Hàn có rất nhiều từ đáng yêu mà các bạn trẻ Việt yêu thích. Hãy cùng Dạy tiếng Hàn SOFL tìm hiểu xem từ "Nhanh lên" trong tiếng Hàn được viết thế nào nhé.
Nếu là một fan hâm mộ của phim Hàn chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua được những từ mà hầu như trong phim nào cũng có như 알아요 (tôi biết rồi), 사랑/해요 (tình yêu), 안녕/하세요 (chào hỏi), ... Bạn có thể không biết tiếng Hàn nhưng bạn sẽ bắt trước một số câu thú vị có ngữ điệu nhí nhảnh, đáng yêu.
Nếu là một fan hâm mộ của phim Hàn chắc chắn bạn sẽ không bỏ qua được những từ mà hầu như trong phim nào cũng có như 알아요 (tôi biết rồi), 사랑/해요 (tình yêu), 안녕/하세요 (chào hỏi), ... Bạn có thể không biết tiếng Hàn nhưng bạn sẽ bắt trước một số câu thú vị có ngữ điệu nhí nhảnh, đáng yêu.
Tiếng Hàn nhắc đến thôi là chúng ta đã thấy dễ thương rồi, nếu học sâu và hiểu hơn nữa thì bạn sẽ cảm nhận được cái hay của ngôn ngữ này. Từ vựng tiếng Hàn có rất nhiều, nếu yêu thích bạn có thể trau dồi từ từ, tập trung vào những từ cơ bản bạn thích và cảm thấy nó thông dụng trước.
Từ "nhanh lên" trong tiếng Hàn được viết là 빨리 (Bbali) nhằm thúc giục ai đó. Bạn có thể bắt trước giọng đọc, ngữ điệu trong phim Hàn. Rất thú vị khi vừa xem phim vừa được học tiếng Hàn phải không.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL có cung cấp thêm cho bạn một số từ thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
Từ "nhanh lên" trong tiếng Hàn được viết là 빨리 (Bbali) nhằm thúc giục ai đó. Bạn có thể bắt trước giọng đọc, ngữ điệu trong phim Hàn. Rất thú vị khi vừa xem phim vừa được học tiếng Hàn phải không.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL có cung cấp thêm cho bạn một số từ thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
저기[jeo gi] : kia, (ở) kia, nơi đó 조류[jo ryu] : loài chim, trào lưu 아버지[a beo ji] : bố, ba 차차[cha cha] : dần dần, từ từ 치즈[chi jeu] : cheese 처녀[cheo nyeo] : thiếu nữ 주차[ju cha] : bãi đậu xe 기다리다[ki da ri da] :chờ đợi, chờ 크리스마스[keu ri seu ma seu] :christmas 켜다[k'yeoda] : bật (đèn) 크다[k'eu da] : to, lớn |
커피[]k'eo p'i]: cà phê 타조[t'a jo] : đà điểu 투자[t'u ja] : đầu tư 버터[beo t'eo] : bơ 토마토[t'o ma t'o] : khoai tây 하루[ha ru] : một ngày 하루하루[ha ru ha ru] : mọi ngày, mỗi ngày 휴지[hyu ji] : giấy vệ sinh 휴가[hyu ga] :kỳ nghỉ 허리[heo ri]: eo, hông |
Chúc bạn học tốt!
Tác giả bài viết: Dạy tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: 0962 461 288 - 0917 86 12 88
Website : http://daytienghan.edu.vn/
Các tin khác